danh từ, số nhiều crises
sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
political crisis: khủng hoảng chính trị
a cabiner crisis: khủng hoảng nội các
economic crisis: khủng hoảng kinh tế
(y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
Default
(toán kinh tế) khủng hoảng
sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
/ˈkrʌɪsɪs/Từ "crisis" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "krisis" (κρίσις), có nghĩa là "decision" hoặc "phán đoán". Trong bối cảnh y tế, nó ám chỉ một thời điểm quan trọng hoặc bước ngoặt trong một căn bệnh, khi cần phải đưa ra quyết định về phương pháp điều trị. Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Latin là "crisis", và sau đó là nhiều ngôn ngữ châu Âu khác. Trong tiếng Anh, từ "crisis" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả một thời điểm quan trọng hoặc mang tính quyết định, đặc biệt là trong văn học và thơ ca. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng không chỉ bao gồm các bối cảnh y tế và văn học mà còn bao gồm cả các cuộc khủng hoảng xã hội, kinh tế và chính trị. Trong suốt lịch sử, khái niệm khủng hoảng vẫn luôn nhất quán - nó ám chỉ một giai đoạn thách thức, bất ổn và ra quyết định dữ dội có thể gây ra hậu quả đáng kể.
danh từ, số nhiều crises
sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
political crisis: khủng hoảng chính trị
a cabiner crisis: khủng hoảng nội các
economic crisis: khủng hoảng kinh tế
(y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
Default
(toán kinh tế) khủng hoảng
a time of great danger, difficulty or doubt when problems must be solved or important decisions must be made
thời điểm nguy hiểm, khó khăn hoặc nghi ngờ lớn khi các vấn đề phải được giải quyết hoặc phải đưa ra các quyết định quan trọng
một cuộc khủng hoảng kinh tế/tài chính
Chính phủ đang cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng nợ thông qua việc cắt giảm chi tiêu.
Chính phủ đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị.
một cuộc khủng hoảng nhân đạo do chiến tranh và hạn hán gây ra
một cuộc khủng hoảng nhà ở/một cuộc khủng hoảng năng lượng
giải quyết/giải quyết/giải quyết một cuộc khủng hoảng
Hoạt động kinh doanh vẫn đang trong tình trạng khủng hoảng nhưng đã vượt qua được thời kỳ suy thoái tồi tệ nhất.
Đảng Lao động đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng bản sắc.
một chuyên gia về quản lý khủng hoảng
Chúng tôi cung cấp trợ giúp cho các gia đình trong tình huống khủng hoảng.
Tôi biết những người bạn nào tôi có thể tìm đến trong thời kỳ khủng hoảng.
Đảng đang phải chịu một cuộc khủng hoảng niềm tin giữa những người ủng hộ nó (= họ không còn tin tưởng vào nó nữa).
Nông nghiệp đang đối mặt với khủng hoảng.
Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc.
Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có ai đó mà bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên.
Cô ấy không có ích gì khi gặp khủng hoảng.
Công ty đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng niềm tin nghiêm trọng.
Từ, cụm từ liên quan
a time when a problem, a bad situation or an illness is at its worst point
thời điểm mà một vấn đề, một tình huống xấu hoặc một căn bệnh đang ở mức tồi tệ nhất
Cuộc hôn nhân của họ đã đạt đến điểm khủng hoảng.
Cơn sốt đã qua cơn khủng hoảng.
Mùa giải ảm đạm của đội bóng đã đạt đến điểm khủng hoảng.
Công ty hiện đang phải đối mặt với khủng hoảng tài chính vì họ đã tích lũy được những khoản nợ lớn và đang phải vật lộn để đáp ứng các nghĩa vụ của mình.
Chính phủ đã ban bố tình trạng khủng hoảng sức khỏe để ứng phó với sự bùng phát của một căn bệnh đe dọa tính mạng, kêu gọi người dân ở trong nhà và tránh tụ tập nơi công cộng.