tính từ
có tội, phạm tội, tội ác
war criminal: tội phạm chiến tranh
criminal law: luật hình
(xem) conversation
danh từ
kẻ phạm tội, tội phạm
war criminal: tội phạm chiến tranh
criminal law: luật hình
có tội, phạm tội, kẻ phạm tội, tội phạm
/ˈkrɪmɪnl/Từ "criminal" bắt nguồn từ tiếng Latin "criminarius," có nghĩa là "có thể phạm tội" hoặc "có tội". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "crimen," có nghĩa là "crime" hoặc "tội phạm", và hậu tố "-arius", chỉ một người hoặc một vật liên quan đến một cái gì đó. Vào thế kỷ 14, tiếng Anh trung đại đã sử dụng từ "criminal" để mô tả một người phạm tội hoặc phải chịu hình phạt vì tội phạm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ hành vi phạm tội mà còn cả người phạm tội. Ngày nay, từ "criminal" dùng để chỉ một người đã vi phạm pháp luật và phải chịu hình phạt của pháp luật.
tính từ
có tội, phạm tội, tội ác
war criminal: tội phạm chiến tranh
criminal law: luật hình
(xem) conversation
danh từ
kẻ phạm tội, tội phạm
war criminal: tội phạm chiến tranh
criminal law: luật hình
Tên tội phạm khét tiếng Jack the Ripper đã gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đường phố London vào cuối thế kỷ.
Vụ cướp ngân hàng được thực hiện bởi một nhóm tội phạm táo tợn.
Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm này, kẻ có danh sách dài các tội danh trước đó.
Thám tử đã dành vô số giờ để điều tra tội ác của tên tội phạm khó nắm bắt, chỉ được biết đến với cái tên "The Phantom."
Kẻ chủ mưu đứng sau băng đảng ma túy cuối cùng đã bị đưa ra trước công lý.
Kế hoạch xảo quyệt của tên tội phạm đã bị phá vỡ bởi kỹ năng điều tra của cảnh sát.
Tên tội phạm đã thú nhận tội ác của mình dưới sự thẩm vấn gắt gao của thám tử lành nghề.
Tên tội phạm bị kết án đã được ân xá sau khi chấp hành xong bản án tù dài vì những hành vi sai trái của mình.
Tên tội phạm đã cắt cổ người cai ngục trong cuộc trốn thoát táo bạo khỏi nhà tù an ninh nghiêm ngặt.
Sự thiếu hối hận của tên tội phạm về hành động của mình đã khiến hắn phải chịu án tù chung thân.
All matches