danh từ
(số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng
to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên
sự bó, sự trườn
to creep into the room: lẻn vào phòng
old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
lỗ hốc (trong hàng rào...)
nội động từ crept
bò, trườn
to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên
đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to creep into the room: lẻn vào phòng
old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
bò; leo (cây leo)