Định nghĩa của từ creep

creepverb

leo

/kriːp//kriːp/

Từ "creep" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cripian", có nghĩa là "bò" hoặc "to creep," thuật ngữ ban đầu ám chỉ hành động di chuyển chậm rãi và lặng lẽ, thường theo cách lén lút hoặc lén lút. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "to creep" mang hàm ý đen tối hơn, ám chỉ sự thiếu can đảm hoặc xu hướng ẩn núp trong bóng tối. Khái niệm sợ hãi hoặc nhu mì này vẫn hiện diện trong cách sử dụng hiện đại, với các biểu thức như "creeping fear" hoặc "creeping demeanor." Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "creep" cũng chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Đức và tiếng Bắc Âu cổ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng để mô tả điều gì đó gây ra sự ghê tởm hoặc khó chịu, chẳng hạn như bầu không khí rùng rợn hoặc cảm giác rùng rợn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng

exampleto give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên

meaningsự bó, sự trườn

exampleto creep into the room: lẻn vào phòng

exampleold age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết

meaninglỗ hốc (trong hàng rào...)

type nội động từ crept

meaningbò, trườn

exampleto give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên

meaningđi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto creep into the room: lẻn vào phòng

exampleold age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết

meaningbò; leo (cây leo)

namespace

to move slowly, quietly and carefully, because you do not want to be seen or heard

di chuyển chậm rãi, lặng lẽ và cẩn thận, bởi vì bạn không muốn bị nhìn thấy hoặc nghe thấy

Ví dụ:
  • I crept up the stairs, trying not to wake my parents.

    Tôi rón rén lên cầu thang, cố gắng không đánh thức bố mẹ.

  • I heard someone creeping around the house.

    Tôi nghe thấy có ai đó đang bò quanh nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • He crept stealthily along the corridor.

    Anh rón rén đi dọc hành lang.

  • She crept up behind me.

    Cô ấy rón rén đi đến phía sau tôi.

  • I could hear someone creeping around downstairs.

    Tôi có thể nghe thấy ai đó đang bò quanh tầng dưới.

  • He crept forward towards the sound of voices.

    Anh rón rén tiến về phía có giọng nói.

  • She crept into her sister's room.

    Cô lẻn vào phòng chị gái mình.

to move with your body close to the ground; to move slowly on your hands and knees

di chuyển với cơ thể gần mặt đất; di chuyển chậm rãi trên tay và đầu gối của bạn

Từ, cụm từ liên quan

to move or develop very slowly

di chuyển hoặc phát triển rất chậm

Ví dụ:
  • Her arms crept around his neck.

    Cánh tay cô vòng qua cổ anh.

  • A slight feeling of suspicion crept over me.

    Một cảm giác nghi ngờ nhẹ len lỏi trong tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • A feeling of dread crept over him.

    Một cảm giác sợ hãi len lỏi trong anh.

  • Trucks are creeping along Interstate 70 in convoys.

    Những chiếc xe tải đang di chuyển dọc theo Xa lộ Liên tiểu bang 70 theo đoàn xe.

to grow along the ground or up walls using long stems or roots

mọc dọc theo mặt đất hoặc trên tường bằng thân hoặc rễ dài

Từ, cụm từ liên quan

to be too friendly or helpful to somebody in authority in a way that is not sincere, especially in order to get an advantage from them

quá thân thiện hoặc hữu ích với ai đó có thẩm quyền theo cách không chân thành, đặc biệt là để có được lợi thế từ họ

Ví dụ:
  • He's always creeping to the boss.

    Anh ta luôn bò đến chỗ ông chủ.

Thành ngữ

make your flesh creep
to make you feel afraid or full of horror
  • Just the sight of him makes my flesh creep.
  • The story made his flesh creep.