Định nghĩa của từ connive

conniveverb

thông đồng

/kəˈnaɪv//kəˈnaɪv/

Từ "connive" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "concubare", có nghĩa là sống chung, đặc biệt là trong mối quan hệ thân mật ngoài hôn nhân. Danh từ tiếng Latin "concubitus" dùng để chỉ mối quan hệ như vậy và cũng có nghĩa là ngủ cùng ai đó trên giường. Trong tiếng Anh, từ "connive" xuất hiện lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 17 và ban đầu có nghĩa là nháy mắt, tức là nhắm một mắt trong khi ra hiệu bằng mắt kia. Ý nghĩa này có thể xuất phát từ ý tưởng nháy mắt là dấu hiệu của sự hiểu biết bí mật hoặc đồng lõa. Theo thời gian, ý nghĩa của "connive" đã phát triển thành nói chung là hành xử theo cách mà người ta không nên làm để tạo điều kiện hoặc che giấu hành vi sai trái. Ví dụ, một người thông đồng có thể nhìn theo hướng khác trong khi một điều gì đó nên được coi là có hành vi gian dối hoặc lén lút, và điều đó truyền tải cảm giác lừa dối, đạo đức giả và suy đồi đạo đức. Tóm lại, "connive" bắt nguồn từ một từ tiếng Latin có nghĩa là sống với ai đó, cuối cùng có nghĩa là nháy mắt bí mật hoặc tham gia vào một số hình thức lừa dối. Đây là một từ nguyên hấp dẫn cho thấy khoảng cách giữa nghĩa đương đại của từ này và nguồn gốc lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(sinh vật học) thông đồng, đồng loã

exampleto connive at a crime: đồng loã trong một tội ác

meaningnhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

exampleto connive at an abuse: nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

namespace

to seem to allow something wrong to happen

dường như cho phép điều gì đó sai trái xảy ra

Ví dụ:
  • She knew that if she said nothing she would be conniving in an injustice.

    Cô biết rằng nếu không nói gì thì cô sẽ đồng lõa với một sự bất công.

  • The boss connived with his secretary to cover up the theft of company funds.

    Ông chủ đã thông đồng với thư ký của mình để che giấu hành vi trộm cắp tiền của công ty.

  • Their plan to sabotage the project was connived in secret meetings.

    Kế hoạch phá hoại dự án của họ được thực hiện thông qua các cuộc họp bí mật.

  • My ex-girlfriend connived with her new boyfriend to spread rumors about me.

    Bạn gái cũ của tôi đã thông đồng với bạn trai mới của cô ấy để tung tin đồn về tôi.

  • The group of friends connived to set up a prank on the unsuspecting classmate.

    Nhóm bạn đã thông đồng với nhau để tạo ra một trò đùa khiến người bạn cùng lớp không hề hay biết.

to work together with somebody to do something wrong or illegal

làm việc cùng với ai đó để làm điều gì sai trái hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • The government was accused of having connived with the security forces to permit murder.

    Chính phủ bị cáo buộc đã thông đồng với lực lượng an ninh để cho phép giết người.

Từ, cụm từ liên quan