ngoại động từ
làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
he is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
lấy cớ
to pretend go to a right: đòi quyền lợi
to pretend to someone's hand: cầu hôn ai
có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)
to pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch
nội động từ
giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
he is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
(: to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu
to pretend go to a right: đòi quyền lợi
to pretend to someone's hand: cầu hôn ai
(: to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
to pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch