Định nghĩa của từ electoral college

electoral collegenoun

đại cử tri đoàn

/ɪˌlektərəl ˈkɒlɪdʒ//ɪˌlektərəl ˈkɑːlɪdʒ/

Thuật ngữ "Đại cử tri đoàn" được đặt ra trong Hội nghị Hiến pháp năm 1787, để đáp lại những lo ngại về tính khả thi của việc bỏ phiếu phổ thông trực tiếp cho Tổng thống. Những Người sáng lập, đặc biệt là các đại diện của các tiểu bang nhỏ hơn, lo ngại rằng các tiểu bang có dân số lớn hơn như Virginia và Massachusetts sẽ thống trị quá trình bầu cử theo hệ thống bỏ phiếu phổ thông. Để giải quyết những lo ngại này, những Người lập quốc đã đưa ra Đại cử tri đoàn, mặc dù vào thời điểm đó, nó không có tên chính thức. Hệ thống này phân bổ một số lượng đại cử tri cho mỗi tiểu bang, dựa trên dân số của tiểu bang đó, với ba đại cử tri bổ sung được trao cho các tiểu bang có Thượng nghị sĩ. Mỗi tiểu bang sẽ chọn đại cử tri thông qua các quy trình riêng của mình và giành được đa số Đại cử tri đoàn, thay vì số phiếu phổ thông, sẽ giành được chức tổng thống. Tên "Đại cử tri đoàn" lần đầu tiên được Alexander Hamilton sử dụng trong Bài báo Liên bang số 68, xuất bản năm 1788, trong đó ông bảo vệ hệ thống này là cần thiết để cân bằng lợi ích của các tiểu bang nhỏ hơn và cung cấp một quy trình cân nhắc, phản ánh hơn cho việc lựa chọn Tổng thống. Thuật ngữ này được sử dụng và kể từ đó, Đại cử tri đoàn vẫn là một phần của quá trình bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ.

namespace

(in the US) a group of people who come together to elect the President and Vice-President, based on the votes of people in each state

(ở Hoa Kỳ) một nhóm người tập hợp lại để bầu Tổng thống và Phó Tổng thống, dựa trên số phiếu bầu của người dân ở mỗi tiểu bang

Ví dụ:
  • Each of the fifty states casts electoral college votes equal to the number of its delegates in Congress.

    Mỗi một trong năm mươi tiểu bang sẽ bỏ phiếu đại cử tri đoàn bằng số đại biểu của tiểu bang đó trong Quốc hội.

a group of people who are chosen to represent the members of a political party, etc. in the election of a leader

một nhóm người được chọn để đại diện cho các thành viên của một đảng phái chính trị, v.v. trong cuộc bầu cử một nhà lãnh đạo

Từ, cụm từ liên quan

All matches