danh từ
mây, đám mây
sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
đám (khói, bụi)
a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn
đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai
a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)
ngoại động từ
mây che, che phủ; làm tối sầm
sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn
làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai
a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)