Định nghĩa của từ cloud

cloudnoun

mây, đám mây

/klaʊd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cloud" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ đại. Từ tiếng Latin "cumulus" có nghĩa là "heap" hoặc "đống", và nó liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "kumos", có nghĩa là "sấm sét". Thuật ngữ tiếng Latin "calva" cũng có nghĩa là "bald" hoặc "mịn", và khi kết hợp với "cumulus", nó tạo thành từ "calculus", ám chỉ một đám mây hoặc sương mù. Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được mượn vào tiếng Pháp cổ là "clou" và vào tiếng Anh trung đại là "cloude,", cuối cùng trở thành từ tiếng Anh hiện đại "cloud." Từ đó đã được sử dụng để mô tả không chỉ sự xuất hiện hữu hình của hơi nước và các loại khí khác trong khí quyển, mà còn để mô tả các mạng máy tính và hệ thống lưu trữ phức tạp, cũng như các khái niệm vô hình hoặc mơ hồ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmây, đám mây

examplesky clouds over: bầu trời bị mây che phủ

examplebrow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại

meaningđám (khói, bụi)

examplea clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn

meaningđàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)

exampleto cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai

examplea cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)

type ngoại động từ

meaningmây che, che phủ; làm tối sầm

examplesky clouds over: bầu trời bị mây che phủ

examplebrow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại

meaning(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn

examplea clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn

meaninglàm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai

examplea cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)

namespace

a grey or white mass that floats in the sky, made of very small drops of water

một khối màu xám hoặc trắng lơ lửng trên bầu trời, được tạo thành từ những giọt nước rất nhỏ

Ví dụ:
  • Dark clouds were gathering in the west.

    Những đám mây đen đang tụ tập ở phía tây.

  • The cloud cover is quite dense today.

    Mây che phủ hôm nay khá dày đặc.

  • black/grey clouds

    mây đen/xám

  • thick/dense cloud

    đám mây dày đặc

  • The sun went behind a cloud.

    Mặt trời đã khuất sau đám mây.

  • It was scorching and there wasn't a cloud in the sky.

    Trời rất nóng và không có một đám mây trên bầu trời.

  • The plane was flying in cloud most of the way.

    Máy bay đã bay trong mây hầu hết chặng đường.

  • She could see the sun through the clouds.

    Cô có thể nhìn thấy mặt trời xuyên qua những đám mây.

Ví dụ bổ sung:
  • Rain clouds were looming on the horizon.

    Những đám mây mưa đang lờ mờ ở phía chân trời.

  • The clouds broke a little, and the sun came out.

    Mây tan bớt một chút và mặt trời ló dạng.

  • Thick cloud hung over the moor.

    Đám mây dày treo trên đồng hoang.

  • We were flying above the clouds.

    Chúng tôi đã bay trên những đám mây.

  • White clouds scudded across the sky.

    Mây trắng bay ngang bầu trời.

Từ, cụm từ liên quan

a large mass of something in the air, for example dust or smoke, or a number of insects flying all together

một khối lượng lớn của một cái gì đó trong không khí, ví dụ như bụi hoặc khói, hoặc một số côn trùng bay cùng nhau

Ví dụ:
  • a dust cloud

    một đám mây bụi

  • The bees flew out of their hives, forming a thick black cloud.

    Đàn ong bay ra khỏi tổ, tạo thành một đám mây đen dày đặc.

  • They watched the car disappearing in a cloud of dust.

    Họ nhìn chiếc xe biến mất trong đám mây bụi.

  • I saw an enormous cloud of smoke rising over the city.

    Tôi nhìn thấy một đám khói khổng lồ bốc lên trên thành phố.

  • The sky turned dark as a great cloud of locusts blocked out the sun.

    Bầu trời trở nên tối tăm khi một đám châu chấu lớn che khuất mặt trời.

Ví dụ bổ sung:
  • a great cloud of black smoke

    một đám khói đen lớn

  • a thick cloud of steam

    một đám mây hơi nước dày

  • The wind blew across the beach, forming clouds of sand.

    Gió thổi qua bãi biển, tạo thành những đám mây cát.

Từ, cụm từ liên quan

something that makes you feel sad or anxious

điều gì đó khiến bạn cảm thấy buồn hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • Her father's illness cast a cloud over her wedding day.

    Căn bệnh của cha cô đã phủ bóng đen lên ngày cưới của cô.

  • The only dark cloud on the horizon was that they might have to move house.

    Đám mây đen duy nhất ở phía chân trời là họ có thể phải chuyển nhà.

  • He still has a cloud of suspicion hanging over him.

    Anh vẫn còn một đám mây nghi ngờ lơ lửng trên đầu.

a network of servers (= computers that control or supply information to other computers) on which data and software can be stored or managed and to which users have access over the internet

một mạng lưới các máy chủ (= máy tính điều khiển hoặc cung cấp thông tin cho các máy tính khác) trên đó dữ liệu và phần mềm có thể được lưu trữ hoặc quản lý và người dùng có quyền truy cập qua internet

Ví dụ:
  • Key company documents are now stored in the cloud, so you no longer need to save them to your computer’s hard drive.

    Các tài liệu quan trọng của công ty hiện được lưu trữ trên đám mây, do đó bạn không cần phải lưu chúng vào ổ cứng máy tính của mình nữa.

Thành ngữ

every cloud has a silver lining
(saying)every sad or difficult situation has a positive side
have your head in the clouds
to be thinking about something that is not connected with what you are doing
to have ideas, plans, etc. that are not realistic
on cloud nine
(old-fashioned, informal)extremely happy
under a cloud
if somebody is under a cloud, other people think that they have done something wrong and do not trust them
  • She left the company under a cloud.