danh từ
sự kết thúc, sự đóng
closing speech: bài nói kết thúc
tính từ
kết thúc, cuối cùng
closing speech: bài nói kết thúc
đóng cửa
/ˈkləʊzɪŋ//ˈkləʊzɪŋ/Cụm từ "closing in" bắt nguồn từ khái niệm bao quanh hoặc bao phủ vật lý một thứ gì đó. Hãy tưởng tượng một nhóm người khép lại một vòng tròn xung quanh một mục tiêu. Hành động vật lý này khi tiến gần hơn đến mục tiêu chính là nơi cụm từ này có được ý nghĩa của nó. Nó được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả các tình huống mà một thứ gì đó đang tiến gần hơn đến kết luận hoặc thời hạn, như "The deadline is closing in," hoặc khi một tình huống đang trở nên căng thẳng hoặc cấp bách hơn, như "The police are closing in on the suspect."
danh từ
sự kết thúc, sự đóng
closing speech: bài nói kết thúc
tính từ
kết thúc, cuối cùng
closing speech: bài nói kết thúc
Các chi nhánh của ngân hàng sẽ đóng cửa sớm hôm nay do mất điện.
Sau một thời gian hoạt động thành công, nhà hát đã thông báo đóng cửa vở diễn ăn khách của họ.
Chương trình giảm giá khi đóng cửa của cửa hàng chỉ kéo dài trong hai tuần, vì vậy hãy nhanh chân và chớp lấy cơ hội nhé!
Bác sĩ thông báo với bệnh nhân rằng kết quả xét nghiệm mới nhất cho thấy một cơ quan đã bị đóng không đúng cách.
Việc đóng cửa nhà máy bất ngờ đã dẫn tới tình trạng sa thải hàng loạt và sự bất mãn trong số công nhân.
Sau cuộc họp hội đồng quản trị đầy căng thẳng, CEO của công ty đã bất ngờ thông báo đóng cửa một bộ phận quan trọng.
Giờ đóng cửa của nhà hàng là từ nửa đêm đến 8 giờ sáng.
Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế giảng đầy cảm động cho lớp tốt nghiệp.
Luật sư giải thích những tác động pháp lý của việc đóng bản di chúc đầu tiên của bất động sản.
Chính phủ tuyên bố đóng cửa biên giới ngay lập tức vì lo ngại về an ninh.