Định nghĩa của từ claimant

claimantnoun

người yêu cầu bồi thường

/ˈkleɪmənt//ˈkleɪmənt/

Từ "claimant" có nguồn gốc từ tiếng Latin "clamare", có nghĩa là "kêu lên" hoặc "khẳng định". Trong luật, người khiếu nại đề cập đến một cá nhân khởi kiện hoặc đưa ra yêu cầu chính thức đối với một bên khác. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 15, với các dạng ban đầu như "clameant" và "clamourant". Từ tiếng Anh hiện đại "claimant" xuất hiện vào thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Latin "clamator", có nghĩa là "người khiếu nại". Trong bối cảnh pháp lý, người khiếu nại là người khẳng định quyền, quyền sở hữu hoặc lợi ích đối với một tài sản, tài sản hoặc tình huống cụ thể và tìm cách bảo vệ hoặc thiết lập khiếu nại này thông qua các thủ tục pháp lý. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm các bối cảnh phi pháp lý, chẳng hạn như tài chính và bảo hiểm, trong đó thuật ngữ này đề cập đến một cá nhân hoặc tổ chức đưa ra khiếu nại về thanh toán hoặc bồi thường.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu

meaning(pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện

namespace

a person who claims something because they believe they have a right to it

một người tuyên bố điều gì đó vì họ tin rằng họ có quyền đối với nó

Ví dụ:
  • a claimant to the throne

    một người đòi ngai vàng

  • Jane is a claimant in the ongoing lawsuit against the company for damages caused by their defective product.

    Jane là người khiếu nại trong vụ kiện đang diễn ra chống lại công ty về những thiệt hại do sản phẩm lỗi của họ gây ra.

  • John's status as a claimant in the insurance claim has not been confirmed yet, as the evidence is still being reviewed.

    Tình trạng của John với tư cách là người yêu cầu bồi thường trong yêu cầu bảo hiểm vẫn chưa được xác nhận vì bằng chứng vẫn đang được xem xét.

  • As the claimant in the inheritance case, Rachel is seeking a share of her late grandfather's estate.

    Với tư cách là người yêu cầu thừa kế, Rachel đang tìm cách chia tài sản thừa kế của người ông quá cố.

  • The claimant in the personal injury case has provided detailed medical records to support their claim.

    Người yêu cầu bồi thường trong vụ thương tích cá nhân đã cung cấp hồ sơ y tế chi tiết để hỗ trợ cho yêu cầu bồi thường của mình.

a person who is receiving money from the state because they are unemployed, etc.

người đang nhận tiền từ nhà nước vì họ thất nghiệp, v.v.

Ví dụ:
  • sickness benefit claimants

    người yêu cầu trợ cấp ốm đau