Định nghĩa của từ chimney

chimneynoun

ống khói

/ˈtʃɪmni//ˈtʃɪmni/

Từ "chimney" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ các từ "cyme" hoặc "cymen", có nghĩa là "pipe" hoặc "ống". Vào thế kỷ 13, thuật ngữ này dùng để chỉ ống khói hoặc đường ống dẫn khói và lửa từ đám cháy. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm toàn bộ cấu trúc, bao gồm cả các đặc điểm kiến ​​trúc và kết cấu xây dựng hỗ trợ ống khói. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ "chimney" không chỉ bao gồm bản thân đường ống mà còn bao gồm toàn bộ cấu trúc, bao gồm đế, tường và nắp. Ngày nay, từ "chimney" được dùng để mô tả toàn bộ hệ thống ống, ống khói và lỗ thông hơi dẫn khói và khí từ hệ thống sưởi ấm, lò sưởi hoặc các nguồn khác của tòa nhà.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningống khói

meaninglò sưởi

meaningthông phong đèn, bóng đèn

namespace

a structure through which smoke or steam is carried up away from a fire, etc. and through the roof of a building; the part of this that is above the roof

một cấu trúc mà khói hoặc hơi nước được đưa lên khỏi đám cháy, v.v. và qua mái của một tòa nhà; phần này nằm phía trên mái nhà

Ví dụ:
  • He threw a bit of paper onto the fire and it flew up the chimney.

    Anh ta ném một mẩu giấy vào lửa và nó bay lên ống khói.

  • the factory chimneys of an industrial landscape

    ống khói nhà máy của một cảnh quan công nghiệp

  • This chimney doesn’t draw very well.

    Ống khói này hút khí không tốt lắm.

  • factory chimneys belching smoke over the town

    ống khói nhà máy phun khói khắp thị trấn

  • The old brick chimney on top of the house stood tall and proud after decades of service.

    Ống khói gạch cũ trên đỉnh nhà vẫn cao và hiên ngang sau nhiều thập kỷ sử dụng.

a narrow opening in an area of rock that a person can climb up

một lỗ hẹp trong một khu vực đá mà một người có thể trèo lên