Định nghĩa của từ chart

chartnoun

đồ thị, biểu đồ, vẽ đồ thị, lập biểu đồ

/tʃɑːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chart" có một lịch sử hấp dẫn có từ thế kỷ 14. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ceart", có nghĩa là "limit" hoặc "biên giới". Vào thời trung cổ, một điều lệ đề cập đến một văn bản viết xác định ranh giới và lãnh thổ của một vương quốc, thành phố hoặc điền trang. Theo nghĩa này, thuật ngữ này đã phát triển thành một hình ảnh đại diện cho các giới hạn hoặc ranh giới, chẳng hạn như bản đồ hoặc sơ đồ. Đến thế kỷ 15, "chart" đã được sử dụng cụ thể để mô tả một bản đồ, đặc biệt là bản đồ cho thấy lộ trình của một con tàu hoặc một cuộc hành trình. Ngày nay, từ "chart" bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm hình ảnh đại diện cho dữ liệu, một tác phẩm âm nhạc và thậm chí là danh sách các mục tiêu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hàng hải) bản đồ đi biển, hải đồ

meaningbản đồ

meaningđồ thị, biểu đồ

examplea weather chart: đồ thị thời tiết

type ngoại động từ

meaningvẽ hải đồ; ghi vào hải đồ

meaningvẽ đồ thị, lập biểu đồ

namespace

a diagram, lists of figures, etc. that shows information

một sơ đồ, danh sách các hình ảnh, v.v. thể hiện thông tin

Ví dụ:
  • Some shares have lost two-thirds of their value since being issued (see chart).

    Một số cổ phiếu đã mất 2/3 giá trị kể từ khi phát hành (xem biểu đồ).

  • The charts of 138 patients with chronic heart failure were reviewed.

    Biểu đồ của 138 bệnh nhân bị suy tim mạn tính đã được xem xét.

  • The accompanying chart shows data for eight countries.

    Biểu đồ kèm theo hiển thị dữ liệu của tám quốc gia.

  • a sales chart (= showing the level of a company’s sales)

    biểu đồ bán hàng (= hiển thị mức độ bán hàng của công ty)

  • an astrological chart

    một biểu đồ chiêm tinh

  • a weather chart

    biểu đồ thời tiết

  • comparative charts of prices of food items now and in 2012

    Biểu đồ so sánh giá các mặt hàng thực phẩm hiện nay và năm 2012

  • Gas prices have risen over the past decade, as shown in the chart below.

    Giá xăng đã tăng trong thập kỷ qua, như thể hiện trong biểu đồ dưới đây.

Ví dụ bổ sung:
  • The percentage of graduates is shown on the chart.

    Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được hiển thị trên biểu đồ.

  • the information given in the chart

    thông tin cho trong biểu đồ

  • A chart on the wall showed sales figures for the previous year.

    Một biểu đồ trên tường thể hiện số liệu bán hàng của năm trước.

  • Profits have fallen below 5% (see chart).

    Lợi nhuận đã giảm xuống dưới 5% (xem biểu đồ).

  • The Greek astronomer Hipparcos drew the first accurate star chart.

    Nhà thiên văn học người Hy Lạp Hipparcos đã vẽ được biểu đồ sao chính xác đầu tiên.

a detailed map of the sea

bản đồ chi tiết về biển

Ví dụ:
  • a naval chart

    hải đồ

Ví dụ bổ sung:
  • The maritime museum contains charts dating back to the 15th century.

    Bảo tàng hàng hải chứa các biểu đồ có niên đại từ thế kỷ 15.

  • There are no charts available for this part of the ocean.

    Không có biểu đồ nào cho phần này của đại dương.

  • The islands were not marked on their chart.

    Các hòn đảo không được đánh dấu trên biểu đồ của họ.

a list, produced each week, of the songs or albums that have sold the most copies or been downloaded or listened to via streaming the most frequently

danh sách được sản xuất mỗi tuần về các bài hát hoặc album bán được nhiều bản nhất hoặc được tải xuống hoặc nghe qua phát trực tuyến thường xuyên nhất

Ví dụ:
  • The album went straight into the charts at number 1.

    Album đã đi thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số 1.

  • to top the charts (= to be the song or album that has sold more copies than all the others)

    đứng đầu bảng xếp hạng (= là bài hát hoặc album đã bán được nhiều bản hơn tất cả những bài khác)

  • a chart hit

    một biểu đồ thành công

Ví dụ bổ sung:
  • His latest single hit the charts last week.

    Đĩa đơn mới nhất của anh ấy đã lọt vào bảng xếp hạng tuần trước.

  • Is that song still in the charts?

    Bài hát đó vẫn còn trong bảng xếp hạng phải không?

  • The song topped the charts for three weeks.

    Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng trong ba tuần.

  • Their single went straight into the charts at number one.

    Đĩa đơn của họ đã đi thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số một.

Thành ngữ

off the charts
(informal, especially North American English)extremely high in level
  • World demand for the product is off the charts.
  • Enthusiasm for the project soared off the charts.
  • The wealth to be found in this town is off the charts.