Định nghĩa của từ bearing

bearingnoun

Ổ đỡ trục

/ˈbeərɪŋ//ˈberɪŋ/

Từ "bearing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beran", có nghĩa là "mang". Bản thân từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "beran", cuối cùng có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bher-", có nghĩa là "mang, mang hoặc đưa ra". Theo thời gian, "bearing" đã phát triển nhiều nghĩa, bao gồm "nâng đỡ trọng lượng" và "mang bản thân theo một cách nhất định". Mối liên hệ của từ này với "carry" vẫn còn rõ ràng trong các cụm từ như "bearing arms" và "bearing a grudge."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mang

meaningsự chịu đựng

examplehis conceit it past (beyond all) bearing: không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó

meaningsự sinh nở, sự sinh đẻ

examplechild bearing: sự sinh con

exampleto be in full bearing: đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);

exampleto be past bearing quá thời kỳ sinh nở: thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong

typeDefault

meaning(Tech) góc phương vị; định hướng; quan hệ; ổ trục

namespace

the way in which something is related to something or influences it

cách thức mà một cái gì đó có liên quan đến một cái gì đó hoặc ảnh hưởng đến nó

Ví dụ:
  • Recent events had no bearing on our decision.

    Những sự kiện gần đây không ảnh hưởng gì đến quyết định của chúng tôi.

  • Regular exercise has a direct bearing on fitness and health.

    Tập thể dục thường xuyên có ảnh hưởng trực tiếp đến thể lực và sức khỏe.

  • Her comments didn’t have much bearing on the subject.

    Nhận xét của cô ấy không ảnh hưởng nhiều đến chủ đề này.

Ví dụ bổ sung:
  • The rise in interest rates had a direct bearing on the company's profits.

    Việc tăng lãi suất có ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của công ty.

  • You are describing ideal conditions that have little bearing on the real world.

    Bạn đang mô tả những điều kiện lý tưởng ít ảnh hưởng đến thế giới thực.

the way in which you stand, walk or behave

cách bạn đứng, bước đi hoặc cư xử

Ví dụ:
  • Her whole bearing was alert.

    Toàn bộ tâm trí của cô ấy rất cảnh giác.

  • a man of upright, military bearing

    một người đàn ông ngay thẳng, mang đậm chất quân nhân

a direction measured from a fixed point using a compass

một hướng được đo từ một điểm cố định bằng la bàn

Ví dụ:
  • They took compass bearings on the tower.

    Họ lấy vòng bi la bàn trên tháp.

Ví dụ bổ sung:
  • Take a compass bearing on that mountain.

    Lấy một phương hướng la bàn trên ngọn núi đó.

  • The accuracy of bearings is within 4 to 5 degrees.

    Độ chính xác của vòng bi nằm trong khoảng 4 đến 5 độ.

  • The log records the ship's bearings, wind direction and speed.

    Nhật ký ghi lại phương hướng, hướng gió và tốc độ của tàu.

  • You'll learn how to take your bearings with a compass.

    Bạn sẽ học cách xác định phương hướng bằng la bàn.

knowledge of your position relative to everything that is around or near you

kiến thức về vị trí của bạn so với mọi thứ xung quanh hoặc gần bạn

Ví dụ:
  • to get/find/take your bearings

    để có được/tìm/xác định phương hướng của bạn

  • She lost her bearings in the thick forest.

    Cô bị mất phương hướng trong khu rừng rậm rạp.

  • He paused at the top of the hill, trying to get his bearings.

    Anh dừng lại trên đỉnh đồi, cố gắng xác định phương hướng.

Ví dụ bổ sung:
  • He took a moment to regain his bearings.

    Anh phải mất một lúc mới định thần lại được.

  • Keeping your bearings in a sandstorm is impossible.

    Không thể giữ vững phương hướng trong cơn bão cát.

  • They are people who have lost their bearings in life.

    Họ là những người mất phương hướng trong cuộc sống.

a part of a machine that supports a moving part, especially one that is turning

một bộ phận của máy hỗ trợ bộ phận chuyển động, đặc biệt là bộ phận đang quay

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan