Định nghĩa của từ baby buggy

baby buggynoun

xe đẩy em bé

/ˈbeɪbi bʌɡi//ˈbeɪbi bʌɡi/

Thuật ngữ "baby buggy" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 như một chiêu trò tiếp thị của Công ty Stoker Parseh Cot, một nhà sản xuất xe đẩy trẻ em của Anh. Trước thời điểm này, trẻ sơ sinh thuộc tầng lớp thượng lưu thường được vận chuyển bằng nhiều loại xe đẩy, từ những chiếc giỏ đơn giản đến những chiếc tủ cồng kềnh có bánh xe, được gọi là "xe đẩy trẻ em". Để phân biệt sản phẩm của mình với đối thủ cạnh tranh, Stoker đã nộp đơn đăng ký nhãn hiệu cho thuật ngữ "Xe đẩy trẻ em", mà họ cho rằng liên quan đến chuyển động "sôi động, vui tươi, nảy lên" của xe đẩy khi nó lăn bánh. Nhãn hiệu đã được chấp thuận và thuật ngữ này sớm được sử dụng phổ biến, rút ​​ngắn thành "buggy" ở Hoa Kỳ và "pram" ở Vương quốc Anh. Sự phổ biến của xe đẩy trẻ em trùng với những thay đổi về văn hóa trong quá trình đô thị hóa, sức khỏe bà mẹ và chăm sóc trẻ sơ sinh. Khi ngày càng nhiều phụ nữ sinh con trong bệnh viện và rời bỏ công việc nội trợ để đi làm bên ngoài, nhu cầu về xe đẩy trẻ em di động trên những con phố đông đúc của thành phố tăng lên. Thiết kế hợp lý và tính di động của Xe đẩy em bé Stoker Baby Buggy cho phép các bà mẹ dễ dàng điều khiển con mình đi khắp thị trấn, đồng thời cũng mang lại vẻ ngoài phong cách và uy tín. Ngày nay, thuật ngữ "buggy" hoặc "pram" có thể ám chỉ một chiếc xe đẩy kiểu truyền thống, không thể đảo ngược, trong khi "stroller" ám chỉ một thiết bị hiện đại được thiết kế để sử dụng thực tế, chẳng hạn như chạy bộ hoặc đi off-road. Tuy nhiên, di sản của Xe đẩy em bé vẫn tồn tại trong cách diễn đạt "ra ngoài đi xe đẩy" hoặc "đi dạo bằng xe đẩy", gợi lên hình ảnh của một chuyến đi dạo truyền thống với một bà mẹ mới sinh và em bé.

namespace

a type of light folding chair on wheels in which a baby or small child is pushed along

một loại ghế gấp nhẹ có bánh xe dùng để đẩy em bé hoặc trẻ nhỏ

a small vehicle on four wheels for a baby to go out in, pushed by a person on foot

một chiếc xe nhỏ có bốn bánh để em bé ra ngoài, được đẩy bởi một người đi bộ

Từ, cụm từ liên quan