danh từ
lịch (ghi năm tháng)
calendar month: tháng dương lịch
lịch công tác
(tôn giáo) danh sách các vị thánh
ngoại động từ
ghi vào lịch
calendar month: tháng dương lịch
ghi vào danh sách
sắp xếp (tài liệu) theo trình tự thời gian
(tấm) lịch
/ˈkalɪndə/Từ "calendar" bắt nguồn từ tiếng Latin "calendae", ám chỉ ngày đầu tiên của tháng La Mã. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "calare", có nghĩa là "gọi" hoặc "thông báo". Ở La Mã cổ đại, từ "calendae" được dùng để thông báo về sự bắt đầu của một tháng mới, thường được đánh dấu bằng trăng tròn. Khi Đế chế La Mã lan rộng, khái niệm về lịch cũng lan rộng theo. Thuật ngữ tiếng Latin "calendae" phát triển thành tiếng Anh trung đại "caldendre" và cuối cùng là từ tiếng Anh hiện đại "calendar." Ngày nay, lịch là một công cụ thiết yếu để theo dõi ngày tháng, cuộc hẹn và thời gian. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "calendar" đã mở rộng không chỉ bao gồm danh sách các ngày và tháng mà còn bao gồm cả hình ảnh biểu diễn thời gian, thường ở dạng lưới hoặc biểu đồ.
danh từ
lịch (ghi năm tháng)
calendar month: tháng dương lịch
lịch công tác
(tôn giáo) danh sách các vị thánh
ngoại động từ
ghi vào lịch
calendar month: tháng dương lịch
ghi vào danh sách
sắp xếp (tài liệu) theo trình tự thời gian
a page or series of pages showing the days, weeks and months of a particular year, especially one that you hang on a wall
một trang hoặc một loạt trang hiển thị ngày, tuần và tháng của một năm cụ thể, đặc biệt là trang bạn treo trên tường
lịch cho năm 2020/lịch 2020
Từ, cụm từ liên quan
a record of what you have to do each day; the book or piece of software in which you record this
bản ghi chép những việc bạn phải làm mỗi ngày; cuốn sách hoặc phần mềm mà bạn ghi lại điều này
Tôi nghĩ hôm đó tôi rảnh—hãy để tôi kiểm tra lịch của mình.
a list of important events or dates of a particular type during the year
danh sách các sự kiện hoặc ngày quan trọng thuộc một loại cụ thể trong năm
Đây là một trong những tuần lớn nhất trong lịch đua xe.
Nhóm có lịch hoạt động xã hội bận rộn.
một lễ hội lớn trong lịch của nhà thờ
Những ngày này lịch tennis đã trở nên đông đúc.
a system by which time is divided into fixed periods, showing the beginning and end of a year
một hệ thống trong đó thời gian được chia thành các khoảng thời gian cố định, hiển thị thời điểm bắt đầu và kết thúc của một năm
lịch Hồi giáo
Từ, cụm từ liên quan