Định nghĩa của từ build

buildverb

xây dựng

/bɪld/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "build" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "byldan" ban đầu có nghĩa là "cấu trúc, thiết lập hoặc lắp ráp". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "baudiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "bode" (có nghĩa là "ở" hoặc "cư trú"). Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "build" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ hành động xây dựng hoặc tạo ra thứ gì đó bằng vật liệu. Từ này đã có những thay đổi nhỏ về cách viết và cách phát âm, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn tương đối nhất quán. Ngày nay, từ "build" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ xây dựng và kiến ​​trúc đến phát triển phần mềm và phát triển cá nhân. Mặc dù đã có sự phát triển, từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa là tạo ra hoặc lắp ráp một thứ gì đó, cho dù đó là một cấu trúc vật lý hay một khái niệm vô hình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xây dựng

exampleto build a railway: xây dựng đường xe lửa

exampleto build a new society: xây dựng một xã hội mới

examplebirds build nests: chim làm tổ

meaningkiểu kiến trúc

exampleto build on somebody's promises: dựa vào lời hứa của ai

exampleI build on you: tôi tin cậy vào anh

meaningkhổ người tầm vóc

examplethose doors were build up: những cửa ra vào kia bị xây bít lại

exampleto be of the same build: cùng tầm vóc

type (bất qui tắc) động từ built

meaningxây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên

exampleto build a railway: xây dựng đường xe lửa

exampleto build a new society: xây dựng một xã hội mới

examplebirds build nests: chim làm tổ

meaningdựa vào, tin cậy vào

exampleto build on somebody's promises: dựa vào lời hứa của ai

exampleI build on you: tôi tin cậy vào anh

meaningxây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi

examplethose doors were build up: những cửa ra vào kia bị xây bít lại

exampleto be of the same build: cùng tầm vóc

namespace

to make something, especially a building, by putting parts together

tạo ra cái gì đó, đặc biệt là một tòa nhà, bằng cách ghép các bộ phận lại với nhau

Ví dụ:
  • They have permission to build 200 new homes.

    Họ được phép xây dựng 200 ngôi nhà mới.

  • to build a plant/facility/structure

    xây dựng một nhà máy/cơ sở/cấu trúc

  • We build computer systems for large companies.

    Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn.

  • Robins build nests almost anywhere.

    Chim cổ đỏ xây tổ ở hầu hết mọi nơi.

  • They don't have the money to build roads.

    Họ không có tiền để xây đường.

  • They're going to build on the site of the old power station.

    Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ.

  • The houses are built out of local stone.

    Những ngôi nhà được xây dựng bằng đá địa phương.

  • apartment blocks built in brick and concrete

    chung cư xây bằng gạch và bê tông

  • They had a house built for them.

    Họ đã xây một ngôi nhà cho họ.

  • David built us a shed in the back yard.

    David xây cho chúng tôi một cái nhà kho ở sân sau.

to create or develop something

để tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó

Ví dụ:
  • They are trying to build long-term relationships.

    Họ đang cố gắng xây dựng mối quan hệ lâu dài.

  • It is important to build a network of like-minded colleagues.

    Điều quan trọng là xây dựng một mạng lưới các đồng nghiệp có cùng chí hướng.

  • to build a community/society

    để xây dựng một cộng đồng/xã hội

  • We want to build a better life.

    Chúng tôi muốn xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • We focused on building the business one customer at a time.

    Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng một.

Ví dụ bổ sung:
  • She has built a reputation as a hard-working judge.

    Cô đã tạo dựng được danh tiếng là một thẩm phán chăm chỉ.

  • She's built a new career for herself.

    Cô ấy đã xây dựng một sự nghiệp mới cho mình.

  • This information will help us build a picture of his attacker.

    Thông tin này sẽ giúp chúng ta xây dựng hình ảnh về kẻ tấn công anh ta.

to become gradually stronger

dần trở nên mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • The tension and excitement built gradually all day.

    Sự căng thẳng và phấn khích dần dần hình thành cả ngày.

Thành ngữ

(build) castles in the air
(to have) plans or dreams that are not likely to happen or come true
  • As a child he would wander round the boatyards, building castles in the air about owning a boat one day.
  • Rome wasn’t built in a day
    (saying)used to say that a complicated task will take a long time and should not be rushed