Định nghĩa của từ brown

brownadjective

nâu, màu nâu

/braʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "brown" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon "brūn", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*brūnz". Từ này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhrṇ Joséf" có nghĩa là "cháy" hoặc "phát sáng". Trong tiếng Anh cổ, từ "brūn" ám chỉ cụ thể đến màu nâu đỏ, thường liên quan đến đất, đất hoặc gỉ sét. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các sắc thái khác của màu nâu và được dùng để mô tả nhiều màu sắc khác nhau, từ màu nâu đậm của sô cô la đến màu nâu nhạt của cát. Ngày nay, từ "brown" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nghệ thuật, thời trang, sinh học, v.v. Mặc dù đã phát triển qua nhiều thế kỷ, từ này vẫn gắn chặt với nguồn gốc từ đất của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnâu

examplebrown paper: giấy nâu gói hàng

meaningrám nắng (da)

exampleto brown onions: phi hành

meaning(từ lóng) bịp, đánh lừa

exampleface browned by the sun: mặt rám nắng

exampleto fire into the brown: bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông

type danh từ

meaningmàu nâu

examplebrown paper: giấy nâu gói hàng

meaningquần áo nâu

exampleto brown onions: phi hành

meaning(từ lóng) đồng xu đồng

exampleface browned by the sun: mặt rám nắng

exampleto fire into the brown: bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông

namespace

having the colour of earth or coffee

có màu của đất hoặc cà phê

Ví dụ:
  • brown eyes/hair

    mắt/tóc nâu

  • brown bread/sugar/rice

    bánh mì nâu/đường/gạo

  • dark brown shoe polish

    xi đánh giày màu nâu sẫm

  • a package wrapped in brown paper

    một gói được bọc trong giấy màu nâu

  • Soon the yellow leaves will turn brown.

    Chẳng bao lâu lá vàng sẽ chuyển sang màu nâu.

  • Henry has short light brown hair and green eyes.

    Henry có mái tóc ngắn màu nâu nhạt và đôi mắt xanh lục.

  • a little boy with golden brown skin

    một cậu bé có làn da nâu vàng

  • We stopped on a bridge to watch the wild brown trout.

    Chúng tôi dừng lại trên một cây cầu để ngắm cá hồi nâu hoang dã.

Ví dụ bổ sung:
  • The once-green fields were now uniformly brown.

    Những cánh đồng xanh tươi giờ đây đã chuyển sang màu nâu đồng nhất.

  • a lovely warm brown colour

    một màu nâu ấm áp đáng yêu

  • her dark brown eyes

    đôi mắt nâu sẫm của cô ấy

  • monkeys with bright brown fur

    khỉ có bộ lông màu nâu sáng

  • bright brown eyes

    đôi mắt nâu sáng

having skin that is naturally brown or has been made brown by the sun

có làn da có màu nâu tự nhiên hoặc bị làm nâu bởi ánh nắng mặt trời

Ví dụ:
  • I don't go brown very easily.

    Tôi không dễ dàng chuyển sang màu nâu.

  • After the summer in Spain, the children were brown as berries.

    Sau mùa hè ở Tây Ban Nha, da bọn trẻ có màu nâu như quả mọng.

  • He looked very brown after the cruise.

    Anh ấy trông rất nâu sau chuyến đi.

  • The chocolate bar had a rich, creamy texture with a brown exterior that begged to be savored.

    Thanh sô cô la có kết cấu kem béo ngậy với lớp vỏ ngoài màu nâu trông rất hấp dẫn.

  • The grass in the park on this sunny day was a deep, burnt brown color, reminiscent of a painting by Van Gogh.

    Cỏ trong công viên vào ngày nắng này có màu nâu sẫm, cháy xém, gợi nhớ đến bức tranh của Van Gogh.

Thành ngữ

in a brown study
(old-fashioned, British English)thinking deeply so that you do not notice what is happening around you