Định nghĩa của từ brick

bricknoun

gạch

/brɪk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "brick" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "brycg" hoặc "brycc" dùng để chỉ một khối xây dựng, có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*brukiz", có nghĩa là "ruin" hoặc "tàn tích". Từ này liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bher-", có nghĩa là "mang" hoặc "giữ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này phát triển thành "bric" hoặc "brike", có nghĩa là đá xây dựng hoặc khối. Cách viết tiếng Anh hiện đại "brick" xuất hiện vào thế kỷ 16 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến để chỉ một khối đất sét, đá phiến hoặc bê tông hình chữ nhật nhỏ được sử dụng trong xây dựng. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "brick" đã mở rộng để bao gồm nhiều vật liệu và kỹ thuật xây dựng khác nhau, trong khi vẫn giữ nguyên mối liên hệ cốt lõi của nó với xây dựng và thi công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggạch

exampleto brick up a window: xây gạch bít cửa sổ

meaningbánh, thỏi, cục (xà phòng, chè...)

meaning(từ lóng) người chính trực, người trung hậu

type tính từ

meaningbằng gạch

exampleto brick up a window: xây gạch bít cửa sổ

namespace

baked clay used for building walls, houses and other buildings; an individual block of this

đất sét nung dùng để xây tường, xây nhà và các công trình khác; một khối riêng lẻ của cái này

Ví dụ:
  • The school is built of brick.

    Ngôi trường được xây bằng gạch.

  • a pile of bricks

    một đống gạch

  • a brick wall

    một bức tường gạch

Ví dụ bổ sung:
  • He got a job at the local brick works.

    Anh ấy có được một công việc tại công trình gạch địa phương.

  • They moved the whole house, brick by brick.

    Họ đã chuyển toàn bộ ngôi nhà, từng viên gạch một.

  • They put an extra course of bricks around the pool.

    Họ đặt thêm một lớp gạch xung quanh hồ bơi.

  • We rebuilt the fireplace using salvaged bricks.

    Chúng tôi xây lại lò sưởi bằng gạch tận dụng.

  • a house of red brick

    một ngôi nhà gạch đỏ

Từ, cụm từ liên quan

a plastic or wooden block, used as a toy for young children to build things with

một khối nhựa hoặc gỗ, dùng làm đồ chơi cho trẻ nhỏ để xây dựng đồ vật

a friend that you can rely on when you need help

một người bạn mà bạn có thể dựa vào khi bạn cần giúp đỡ

Ví dụ:
  • Thanks for looking after the children today—you're a real brick.

    Cảm ơn vì đã chăm sóc bọn trẻ ngày hôm nay—bạn đúng là một viên gạch thực sự.

Thành ngữ

be banging, etc. your head against a brick wall
(informal)to keep trying to do something that will never be successful
  • Trying to reason with them was like banging my head against a brick wall.
  • be up against a brick wall
    to be unable to make any progress because there is a difficulty that stops you
    drop a brick/clanger
    (British English, informal)to say something that offends or embarrasses somebody, although you did not intend to
    like a cat on hot bricks
    very nervous
  • She was like a cat on hot bricks before her driving test.
  • like a cat on a hot tin roof
    very nervous
  • She was like a cat on a hot tin roof before her driving test.
  • like a ton of bricks
    (informal)very heavily; very severely
  • Disappointment hit her like a ton of bricks.
  • They came down on him like a ton of bricks (= criticized him very severely).
  • make bricks without straw
    (British English)to try to work without the necessary material, money, information, etc.