tính từ & danh từ
cả hai
both you and I: cả anh lẫn tôi
he speaks both English and French: nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
to be both tired and hungry: vừa mệt vừa đói
phó từ
cả... lẫn; vừa... vừa
both you and I: cả anh lẫn tôi
he speaks both English and French: nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
to be both tired and hungry: vừa mệt vừa đói