Định nghĩa của từ boom

boomnoun

bùng nổ

/buːm//buːm/

Nguồn gốc danh từ Nghĩa 4 tiếng Anh trung đại muộn (dạng động từ): về cơ bản là bắt chước; có lẽ từ tiếng Hà Lan bommen ‘ồn ào, vo ve’. Nghĩa danh từ 1 đến 2 vào cuối thế kỷ 19 (ban đầu là tiếng Mỹ): có lẽ từ boom ‘âm thanh lớn’. Nghĩa danh từ 3 và nghĩa danh từ 5 đến 6 vào giữa thế kỷ 16 (theo nghĩa chung là ‘chùm, cột’): từ tiếng Hà Lan, ‘chùm, cây, cột’; liên quan đến chùm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hàng hải) sào căng buồm

meaninghàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần (máy trục)

type danh từ

meaningtiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang

meaningtiếng kêu vo vo

in business/economy

a sudden increase in trade and economic activity; a period of wealth and success

sự gia tăng đột ngột trong hoạt động thương mại và kinh tế; một thời kỳ giàu có và thành công

Ví dụ:
  • Living standards improved rapidly during the post-war boom.

    Mức sống được cải thiện nhanh chóng trong thời kỳ bùng nổ sau chiến tranh.

  • a boom in car sales

    sự bùng nổ doanh số bán ô tô

  • a boom year (for trade, exports, etc.)

    một năm bùng nổ (về thương mại, xuất khẩu, v.v.)

  • a property/housing boom

    sự bùng nổ bất động sản/nhà ở

Ví dụ bổ sung:
  • The boom was fuelled by accelerated demand for consumer products.

    Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu về các sản phẩm tiêu dùng tăng nhanh.

  • a boom in house prices

    sự bùng nổ giá nhà

  • a boom in real estate

    sự bùng nổ của bất động sản

  • the ordinary business cycle of boom and bust

    chu kỳ kinh doanh thông thường của sự bùng nổ và phá sản

Từ, cụm từ liên quan

popular period

a period when something such as a sport or a type of music suddenly becomes very popular and successful

thời kỳ khi một thứ gì đó như một môn thể thao hay một loại âm nhạc đột nhiên trở nên rất phổ biến và thành công

Ví dụ:
  • The only way to satisfy the golf boom was to build more courses.

    Cách duy nhất để thỏa mãn cơn sốt chơi gôn là xây dựng thêm nhiều sân.

on boat

a long pole that the bottom of a sail is attached to and that you move to change the position of the sail

một cây sào dài được gắn vào đáy cánh buồm và bạn di chuyển để thay đổi vị trí của cánh buồm

sound

a loud deep sound

một âm thanh sâu sắc

Ví dụ:
  • the distant boom of the guns

    tiếng súng nổ xa xa

Ví dụ bổ sung:
  • The deep boom of a foghorn echoed across the bay.

    Tiếng còi sâu của tiếng còi sương mù vang vọng khắp vịnh.

  • The deafening boom of the explosion was heard up to 10 kilometres away.

    Tiếng nổ chói tai của vụ nổ có thể được nghe thấy cách đó tới 10 km.

in river/harbour

a floating barrier that is placed across a river or the entrance to a harbour to prevent ships or other objects from coming in or going out

một rào chắn nổi được đặt trên sông hoặc lối vào bến cảng để ngăn tàu hoặc các vật thể khác ra vào

for microphone

a long pole that carries a microphone or other equipment

một cây sào dài mang micro hoặc thiết bị khác

Thành ngữ

boom and bust
a situation in which a period of rapid economic growth is followed by one of sudden decline
  • High house prices encourage boom and bust and leave the economy vulnerable.
  • Amid the inevitable boom and bust cycle, families are facing pay cuts and job losses.