Định nghĩa của từ bombardment

bombardmentnoun

bắn phá

/bɒmˈbɑːdmənt//bɑːmˈbɑːrdmənt/

"Bombardment" bắt nguồn từ tiếng Pháp "bombardement", bản thân từ này bắt nguồn từ danh từ "bombarde". Thuật ngữ này, có nghĩa là "bombard", dùng để chỉ một loại pháo lớn được sử dụng trong chiến tranh thời trung cổ. Từ "bombard" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bombe", có nghĩa là "thùng" hoặc "ống". Điều này làm nổi bật mối liên hệ với cấu trúc giống như nòng pháo của pháo. Do đó, "bombardment" theo nghĩa đen có nghĩa là "hành động bắn pháo", phản ánh cách sử dụng ban đầu của nó trong bối cảnh các cuộc tấn công bằng pháo binh. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ cuộc tấn công dữ dội nào sử dụng đạn pháo hoặc các phương tiện khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bắn phá, sự ném bom, cuộc oanh tạc

examplepreliminatry bombardment: (quân sự) sự bắn phá dọn đường

examplenuclear bombardment: (vật lý) sự bắn phá hạt nhân

typeDefault

meaning(Tech) bắn phá (d)

namespace

an attack in which large guns are fired at a place or bombs are dropped on it continuously

một cuộc tấn công trong đó súng lớn được bắn vào một địa điểm hoặc bom được thả liên tục vào đó

Ví dụ:
  • The city came under heavy bombardment.

    Thành phố bị pháo kích nặng nề.

  • The soldiers were subjected to a fierce bombardment of artillery fire from enemy positions.

    Những người lính phải hứng chịu hỏa lực pháo binh dữ dội từ các vị trí của địch.

  • The city was bombarded with heavy rain and strong winds throughout the night.

    Thành phố bị mưa lớn và gió mạnh tấn công suốt đêm.

  • The artist was bombarded with requests for commissions and interviews after his work was featured in a major exhibition.

    Nghệ sĩ này đã nhận được rất nhiều yêu cầu phỏng vấn và làm việc sau khi tác phẩm của ông được giới thiệu tại một triển lãm lớn.

  • The team was bombarded with questions during the press conference after securing a major victory.

    Đội đã bị tấn công dữ dội bởi hàng loạt câu hỏi trong buổi họp báo sau khi giành được chiến thắng quan trọng.

an occasion when too many questions or criticisms are aimed at somebody or they are given too much information

một trường hợp khi có quá nhiều câu hỏi hoặc lời chỉ trích nhằm vào ai đó hoặc họ được cung cấp quá nhiều thông tin

Ví dụ:
  • these days of media bombardment

    ngày nay truyền thông oanh tạc