if a flame, etc. blows out, it is put out by the wind, etc.
nếu ngọn lửa, v.v. bùng lên, nó sẽ bị gió, v.v. dập tắt.
- Somebody opened the door and the candle blew out.
Có người mở cửa và ngọn nến thổi tắt.
if an oil or gas well blows out, it sends out gas suddenly and with force
nếu một giếng dầu hoặc khí nổ, nó sẽ phun ra khí đột ngột và mạnh mẽ
Từ, cụm từ liên quan