an occasion when a tyre suddenly bursts (= explodes) on a vehicle while it is moving
trường hợp lốp bất ngờ nổ (= nổ) trên xe khi nó đang di chuyển
- to have a blowout
để có một vụ xả súng
Từ, cụm từ liên quan
a large meal at which people eat too much
một bữa ăn lớn mà mọi người ăn quá nhiều
- a four-course blowout
một đợt bùng nổ bốn khóa học
a large party or social occasion
một bữa tiệc lớn hoặc dịp xã hội
- We're going to have a huge blowout for Valentine's Day.
Chúng ta sẽ có một đợt bùng nổ lớn cho Ngày lễ tình nhân.
an easy victory
một chiến thắng dễ dàng
- The game was a blowout, 8–1.
Trận đấu đã kết thúc với tỷ số 8–1.
- Utah had its fourth blowout victory over San Antonio.
Utah có chiến thắng cách biệt thứ tư trước San Antonio.
a sudden escape of oil or gas from an oil well
sự thoát ra đột ngột của dầu hoặc khí từ giếng dầu