to make a place dark by turning off lights, covering windows, etc.
làm cho nơi đó tối đi bằng cách tắt đèn, che cửa sổ, v.v.
- A power failure blacked out the city last night.
Sự cố mất điện đã khiến toàn thành phố mất điện đêm qua.
- a house with blacked out windows
một ngôi nhà có cửa sổ bị che đen
Từ, cụm từ liên quan
to prevent something such as a piece of writing or a television broadcast from being read or seen
để ngăn chặn một cái gì đó như một bài viết hoặc một chương trình phát sóng truyền hình khỏi bị đọc hoặc xem
- Some lines of the document have been blacked out for security reasons.
Một số dòng trong tài liệu đã bị bôi đen vì lý do an ninh.