danh từ
bụng; dạ dày
with an empty belly: bụng đói
to be belly pinched: kiến bò bụng, đói
bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)
(tục ngữ) bụng đói thì tai điếc
động từ
(thường) : out phồng ra (cánh buồm...)
with an empty belly: bụng đói
to be belly pinched: kiến bò bụng, đói