Định nghĩa của từ belly

bellynoun

bụng

/ˈbeli//ˈbeli/

Từ "belly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bele", dùng để chỉ vùng bụng. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*beliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Bauch" và từ tiếng Hà Lan "buik". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bel-", có nghĩa là "phình to" hoặc "phình ra". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "balk", "ball" và "bulge". Cách viết và cách phát âm của từ "belly" vẫn tương đối nhất quán theo thời gian, mặc dù nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm không chỉ vùng bụng vật lý mà còn bao gồm cả ý tưởng về hệ tiêu hóa và dạ dày. Ngày nay, từ "belly" thường được sử dụng trong nhiều thành ngữ, chẳng hạn như "belly laugh", "easy on the belly" và " champagne belly".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbụng; dạ dày

examplewith an empty belly: bụng đói

exampleto be belly pinched: kiến bò bụng, đói

meaningbầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)

meaning(tục ngữ) bụng đói thì tai điếc

type động từ

meaning(thường) : out phồng ra (cánh buồm...)

examplewith an empty belly: bụng đói

exampleto be belly pinched: kiến bò bụng, đói

namespace

the part of the body below the chest

phần cơ thể bên dưới ngực

Ví dụ:
  • They crawled along on their bellies.

    Chúng bò bằng bụng.

Ví dụ bổ sung:
  • He's so fat, his belly hangs over his trousers.

    Anh ấy béo quá, bụng lủng lẳng trên quần.

  • I filled my belly with a sausage sandwich.

    Tôi lấp đầy bụng mình bằng một chiếc bánh sandwich xúc xích.

  • She felt the child in her belly kick.

    Cô cảm thấy đứa trẻ trong bụng mình đang đá.

Từ, cụm từ liên quan

the round or curved part of an object

phần tròn hoặc cong của một vật thể

Ví dụ:
  • the belly of a ship

    bụng của một con tàu

having the type of belly mentioned

có loại bụng được đề cập

Ví dụ:
  • swollen-bellied

    bụng sưng lên

  • round-bellied

    bụng tròn

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.