Định nghĩa của từ advantage

advantagenoun

sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế

/ədˈvɑːntɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "advantage" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "avantage" và bắt nguồn từ các từ "avant", nghĩa là "trước" và "age", nghĩa là "state" hoặc "điều kiện". Vào thế kỷ 12, thuật ngữ này dùng để chỉ vị trí vượt trội hoặc có lợi thế, thường theo nghĩa quân sự hoặc kinh tế. Ví dụ, một hiệp sĩ có thể đạt được lợi thế khi chiếm giữ một ngọn đồi chiến lược hoặc một thương gia có thể đạt được lợi thế khi tiếp cận được một thị trường béo bở. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm hoàn cảnh thuận lợi hoặc có lợi, kỹ năng hoặc tài năng, hoặc thậm chí là lợi ích chiến thuật hoặc chiến lược. Ngày nay, từ "advantage" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thể thao và kinh doanh đến các mối quan hệ cá nhân và xã hội. Mặc dù đã phát triển, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ mối liên hệ ban đầu của nó với việc đi trước hoặc vượt trội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi

exampleto be of great advantage to: có lợi lớn cho

exampleto take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội

exampleto take advantage of somebody: lợi dụng ai

meaningthế lợi

exampleto gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai

exampleto have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai

meaningbất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai

type ngoại động từ

meaningđem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho

exampleto be of great advantage to: có lợi lớn cho

exampleto take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội

exampleto take advantage of somebody: lợi dụng ai

meaninggiúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

exampleto gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai

exampleto have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai

namespace

a thing that helps you to be better or more successful than other people

một điều giúp bạn tốt hơn hoặc thành công hơn những người khác

Ví dụ:
  • a distinct/significant/huge advantage

    một lợi thế khác biệt/đáng kể/rất lớn

  • It gives you an unfair advantage (= something that benefits you, but not your opponents).

    Nó mang lại cho bạn một lợi thế không công bằng (= thứ gì đó có lợi cho bạn nhưng không phải đối thủ của bạn).

  • She had the advantage of a good education.

    Cô có lợi thế là được giáo dục tốt.

  • You will be at an advantage (= have an advantage) in the interview if you have thought about the questions in advance.

    Bạn sẽ có lợi thế (= có lợi thế) trong cuộc phỏng vấn nếu bạn đã nghĩ trước về các câu hỏi.

  • The company was able to gain a competitive advantage over its rivals by reducing costs.

    Công ty đã có thể đạt được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ bằng cách giảm chi phí.

  • Being tall gave him an advantage over the other players.

    Chiều cao giúp anh ấy có lợi thế hơn những người chơi khác.

Ví dụ bổ sung:
  • Breastfeeding offers a clear advantage to your baby.

    Nuôi con bằng sữa mẹ mang lại lợi ích rõ ràng cho con bạn.

  • companies seeking competitive advantage over their trading rivals

    các công ty đang tìm kiếm lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ kinh doanh của họ

  • He would gain considerable advantage from staying in that job.

    Anh ta sẽ đạt được lợi thế đáng kể khi tiếp tục làm công việc đó.

  • The commanders were anxious to press home their advantage with a further offensive in the north.

    Các chỉ huy nóng lòng muốn tạo lợi thế cho mình bằng một cuộc tấn công sâu hơn ở phía bắc.

  • The company has an unfair advantage over its competitors.

    Công ty có lợi thế không công bằng so với các đối thủ cạnh tranh.

Từ, cụm từ liên quan

a quality of something that makes it better or more useful

chất lượng của một cái gì đó làm cho nó tốt hơn hoặc hữu ích hơn

Ví dụ:
  • Each of these systems has its advantages and disadvantages.

    Mỗi hệ thống này đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • Continuous assessment offers clear advantages for teachers and students.

    Đánh giá liên tục mang lại lợi ích rõ ràng cho giáo viên và học sinh.

  • A small car has the added advantage of being cheaper to run.

    Một chiếc ô tô nhỏ có thêm lợi thế là chạy rẻ hơn.

  • Is there any advantage in getting there early?

    Có lợi ích gì khi đến đó sớm không?

  • There are many advantages to online shopping.

    Có rất nhiều lợi ích khi mua sắm trực tuyến.

Ví dụ bổ sung:
  • the natural advantages of countries with low labour costs

    lợi thế tự nhiên của các nước có chi phí lao động thấp

  • the natural advantages of a fertile soil

    lợi ích tự nhiên của đất đai màu mỡ

  • They argue that the possible risks attached to such vaccines vastly outweigh any advantages.

    Họ lập luận rằng những rủi ro có thể xảy ra với những loại vắc xin như vậy lớn hơn rất nhiều so với bất kỳ lợi ích nào.

Từ, cụm từ liên quan

the first point scored after a score of 40–40

điểm đầu tiên được ghi sau tỷ số 40–40

Ví dụ:
  • Advantage Miss Stephens.

    Lợi thế Cô Stephens.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

be/work to your advantage
to give you an advantage; to change a situation in a way that gives you an advantage
  • It would be to your advantage to attend this meeting.
  • Eventually, the new regulations will work to our advantage.
  • take advantage of something/somebody
    to make use of something well; to make use of an opportunity
  • She took advantage of the children's absence to tidy their rooms.
  • We took full advantage of the hotel facilities.
  • I took complete advantage of the situation.
  • to make use of somebody/something in a way that is unfair or dishonest
  • He took advantage of my generosity (= for example, by taking more than I had intended to give).
  • to (good/best) advantage
    in a way that shows the best of somebody/something
  • The photograph showed him to advantage.
  • May was the month to see the garden to best advantage.
  • The bright lighting showed the jewels to their best advantage.
  • turn something to your advantage
    to use or change a bad situation so that it helps you
  • Every magician has a trick that goes wrong, but you can turn this to your advantage by pretending it was deliberate and making the audience laugh.