danh từ
(kiến trúc) xà, rầm
đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
(kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
động từ
chiếu rọi (tia sáng)
rạng rỡ, tươi cười
xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa
chùm tia
/biːm//biːm/Từ "beam" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có liên quan đến từ "baimaz" trong tiếng Đức nguyên thủy và từ gốc "bhes-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, cả hai đều có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Trong tiếng Anh cổ, từ "beam" dùng để chỉ một ngôi nhà hoặc tòa nhà có dầm, với dầm là những thanh gỗ nằm ngang đỡ tường và mái nhà. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "beam" có một nghĩa mới, dùng để chỉ một đơn vị chiều dài, cụ thể là chiều rộng của một dầm hoặc một miếng gỗ. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong các công cụ đo lường, chẳng hạn như cân dầm. Theo thời gian, từ "beam" đã phát triển thành nhiều nghĩa khác, bao gồm một tia sáng, cảm giác tự hào hoặc hạnh phúc, và thậm chí là một thành phần của cấu trúc tàu. Mặc dù được sử dụng nhiều, từ "beam" vẫn bắt nguồn từ ý nghĩa ban đầu là thứ gì đó bị uốn cong hoặc cong vênh.
danh từ
(kiến trúc) xà, rầm
đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
(kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
động từ
chiếu rọi (tia sáng)
rạng rỡ, tươi cười
xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa
a line of light, electromagnetic waves or particles
một dòng ánh sáng, sóng điện từ hoặc hạt
chùm ánh sáng/ánh sáng mặt trời hẹp
chùm ánh sáng của ngọn đuốc/đèn pin
chùm tia laser/điện tử
Đèn pha của ô tô đang chiếu sáng toàn bộ (= chiếu sáng nhất có thể và không hướng xuống dưới).
Anh ta chiếu ánh sáng từ ngọn đuốc vào vách hang.
Tia sáng từ ngọn hải đăng quét qua biển.
Anh ta đột nhiên lọt vào tầm ngắm của ánh đèn pha.
Họ tập trung chùm tia X công suất cao vào vùng bị ảnh hưởng.
Từ, cụm từ liên quan
a long piece of wood, metal, etc. used to support weight, especially as part of the roof in a building
một miếng gỗ, kim loại dài, v.v. dùng để đỡ trọng lượng, đặc biệt là một phần của mái nhà trong một tòa nhà
Ngôi nhà có dầm gỗ sồi lộ ra ngoài.
Đó là một ngôi nhà nhỏ duyên dáng với dầm nguyên bản và mái tranh.
Một dầm bê tông đã được đưa vào để thay thế bức tường mà chúng tôi đã dỡ bỏ.
Tên lửa được bắt vít vào các thanh dầm gia cố trên sàn.
a wooden bar that is used in the sport of gymnastics for people to move and balance on
một thanh gỗ được sử dụng trong môn thể dục dụng cụ để mọi người di chuyển và giữ thăng bằng
Vận động viên thể dục thực hiện động tác lộn nhào trên xà.
a wide and happy smile
một nụ cười rộng và hạnh phúc
một tia hài lòng
Phrasal verbs