Định nghĩa của từ bay

baynoun

vịnh

/beɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bay" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "beag", có nghĩa là "bay" hoặc "lối vào". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bugiz", và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bheg-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Gốc này cũng tạo ra các từ khác như "bend", "bough" và "bow". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "bay" dùng để chỉ cụ thể một vùng nước được bao quanh một phần bởi đất liền, chẳng hạn như vịnh trong một vùng nước lớn hơn như đại dương hoặc hồ. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các loại vịnh khác, chẳng hạn như cửa sổ vịnh hoặc lá nguyệt quế. Ngày nay, từ "bay" được dùng để mô tả nhiều hình dạng cong hoặc giống hình vịnh trong cả môi trường tự nhiên và nhân tạo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghồng

examplea bay horse: ngựa hồng

type danh từ

meaningngựa hồng

examplea bay horse: ngựa hồng

namespace

a part of the sea, or of a large lake, partly surrounded by a wide curve of the land

một phần của biển hoặc của một hồ lớn, một phần được bao quanh bởi một đường cong rộng của đất liền

Ví dụ:
  • the Bay of Bengal

    Vịnh Bengal

  • Hudson Bay

    Vịnh Hudson

  • a magnificent view across the bay

    một khung cảnh tuyệt đẹp trên vịnh

  • apartments overlooking the bay

    căn hộ nhìn ra vịnh

a marked section of ground either inside or outside a building, for example for a vehicle to park in, for storing things, etc.

phần đất được đánh dấu bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà, ví dụ như để đỗ xe, để cất giữ đồ đạc, v.v.

Ví dụ:
  • a parking/loading bay

    một bãi đậu xe / bốc hàng

  • Put the equipment in No 3 bay.

    Đặt thiết bị vào khoang số 3.

Từ, cụm từ liên quan

a curved area of a room or building that sticks out from the rest of the building

một khu vực cong của một căn phòng hoặc tòa nhà nhô ra khỏi phần còn lại của tòa nhà

a horse of a dark brown colour

một con ngựa màu nâu sẫm

Ví dụ:
  • He was riding a big bay.

    Anh ấy đang cưỡi một chiếc vịnh lớn.

a deep noise, especially the noise made by dogs when hunting

một tiếng động sâu, đặc biệt là tiếng ồn do chó tạo ra khi đi săn

a small tree with dark green leaves with a sweet smell that are used in cooking

một loại cây nhỏ có lá màu xanh đậm, có mùi thơm ngọt ngào được dùng trong nấu ăn

the leaves of the bay tree, used in cooking as a herb

lá của cây nguyệt quế, được sử dụng trong nấu ăn như một loại thảo mộc

Thành ngữ

at bay
when an animal that is being hunted is at bay, it must turn and face the dogs and hunters because it is impossible to escape from them
hold/keep somebody/something at bay
to prevent an enemy from coming close or a problem from having a bad effect
  • I'm trying to keep my creditors at bay.
  • Charlotte bit her lip to hold the tears at bay.