Định nghĩa của từ bar snack

bar snacknoun

đồ ăn nhẹ ở quán bar

/ˈbɑː snæk//ˈbɑːr snæk/

Thuật ngữ "bar snack" có nguồn gốc từ Vương quốc Anh và Ireland vào cuối thế kỷ 20. Trong văn hóa quán rượu của Anh, "bar" dùng để chỉ khu vực mà nhân viên pha chế hoặc nhân viên pha chế phục vụ đồ uống cho khách hàng. Khi mọi người thưởng thức đồ uống của mình, họ thèm những món ăn nhẹ nhỏ, vừa miệng để nhấm nháp giữa các ngụm. Những món ăn nhẹ này bao gồm các mặt hàng như đậu phộng, bánh quy xoắn, khoai tây chiên giòn và trứng ngâm, và chúng được gọi là "bar snacks." Thuật ngữ "bar snack" sớm lan sang các quốc gia nói tiếng Anh khác, bao gồm cả Hoa Kỳ, nơi hiện nay nó thường được sử dụng để mô tả các món ăn nhẹ nhỏ, dạng đồ ăn nhẹ được phục vụ tại các quán bar, quán rượu và địa điểm thể thao.

namespace
Ví dụ:
  • The salty peanuts served as the perfect bar snack to accompany the cold beer.

    Đậu phộng mặn là món ăn nhẹ lý tưởng để dùng kèm với bia lạnh.

  • After a long day at work, my colleague suggested we grab a round of drinks and some spicy chicken wings as our bar snacks.

    Sau một ngày dài làm việc, đồng nghiệp của tôi gợi ý chúng tôi nên uống một ly và ăn nhẹ bằng cánh gà cay.

  • As the football game progressed, the crowd cheered and crunched on bags of pork scratchings and crispy onion rings procured from the bar menu.

    Khi trận đấu bóng đá diễn ra, đám đông reo hò và nhai nhóp nhép những túi thịt lợn rán và hành tây chiên giòn lấy từ thực đơn của quầy bar.

  • Without much hope for our favorite team's victory, we nestled into the cozy corner and indulged in bowls of creamy guacamole and homemade quesadillas as our preferred bar snacks.

    Không mấy hy vọng vào chiến thắng của đội bóng yêu thích, chúng tôi nép mình vào một góc ấm cúng và thưởng thức những bát guacamole béo ngậy và quesadilla tự làm như những món ăn nhẹ ưa thích của chúng tôi.

  • The trendy cocktail bar had a unique list of bar snacks, featuring small plates of goat cheese croquettes, breaded zucchini sliders, and feta stuffed olives.

    Quầy bar cocktail thời thượng có danh sách đồ ăn nhẹ độc đáo, bao gồm đĩa nhỏ bánh croquette phô mai dê, bánh kẹp bí ngòi tẩm bột chiên giòn và ô liu nhồi phô mai feta.

  • The sports bar was overflowing with fans, and many snacked on the chunky pretzels and salsa as they rooted for their favorite teams.

    Quán bar thể thao chật kín người hâm mộ, nhiều người ăn nhẹ bánh quy giòn và sốt salsa trong khi cổ vũ cho đội bóng yêu thích của mình.

  • After a long day, the group convened in the casual dive bar, gathering around the counter to share laughs and homemade spinach dip as our informal bar snack.

    Sau một ngày dài, cả nhóm tụ họp tại một quán bar bình dân, quây quần quanh quầy để cùng nhau cười đùa và thưởng thức món sốt rau bina tự làm như món ăn nhẹ không chính thức.

  • The busy pub offered an assortment of traditional bar snacks, including crispy fish sticks, chicken nuggets, and juicy bratwursts.

    Quán rượu đông đúc này cung cấp nhiều loại đồ ăn nhẹ truyền thống, bao gồm cá viên chiên, gà viên và xúc xích bratwurst ngon ngọt.

  • With the wind howling outside, my friend and I snuggled up in the charming cigar bar, sampling the spicy buffalo chicken tenders and tart deviled eggs as our choice of bar snacks.

    Trong tiếng gió hú bên ngoài, tôi và bạn tôi rúc vào quầy bar xì gà quyến rũ, nếm thử món gà rán cay kiểu Buffalo và trứng quỷ chua là những món ăn nhẹ chúng tôi lựa chọn.

  • As the night wound down, the sociable regulars at the neighborhood pub shared plates of warm, cheesy nachos and light potato skins as their final bar snack of the evening.

    Khi đêm xuống, những vị khách quen của quán rượu địa phương cùng nhau chia sẻ những đĩa nachos phô mai ấm áp và vỏ khoai tây mỏng làm món ăn nhẹ cuối cùng trong buổi tối.