Định nghĩa của từ ballot

ballotnoun

phiếu

/ˈbælət//ˈbælət/

Từ "ballot" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Ý "ballotta," có nghĩa là "một quả bóng nhỏ" hoặc "một quả cầu". Ở La Mã cổ đại, một phương pháp bỏ phiếu được gọi là "ballota" đã được sử dụng, trong đó công dân sẽ bỏ những quả bóng nhỏ hoặc sỏi vào một chiếc bình để bỏ phiếu. Sau đó, các lá phiếu sẽ được đếm để xác định kết quả. Thuật ngữ "ballot" sau đó được sử dụng vào thế kỷ 15 để chỉ tờ giấy hoặc giấy da ghi lại phiếu bầu của một người. Tờ giấy này sẽ được đặt trong một hộp hoặc thùng phiếu và các lá phiếu sẽ được một cơ quan được chỉ định kiểm đếm. Ngày nay, thuật ngữ "ballot" dùng để chỉ phương tiện bằng văn bản hoặc điện tử mà mọi người dùng để bày tỏ ý kiến ​​hoặc sở thích của mình trong một cuộc bầu cử, trưng cầu dân ý hoặc các quá trình dân chủ khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglá phiếu

meaningsự bỏ phiếu kín

meaningtổng số phiếu (bỏ vào thùng)

type nội động từ

meaningbỏ phiếu

meaningrút thăm, bắt thăm (nghị viện)

namespace

the system of voting in writing and usually in secret; an occasion on which a vote is held

hệ thống bỏ phiếu bằng văn bản và thường là bí mật; một dịp trong đó một cuộc bỏ phiếu được tổ chức

Ví dụ:
  • The chairperson is chosen by secret ballot.

    Chủ tịch được bầu bằng bỏ phiếu kín.

  • The union cannot call a strike unless it holds a ballot of members.

    Công đoàn không thể kêu gọi đình công trừ khi có phiếu bầu của các thành viên.

  • a ballot for the Conservative leadership

    một lá phiếu cho sự lãnh đạo đảng Bảo thủ

  • a ballot over strike action

    bỏ phiếu về hành động đình công

  • a ballot on the new contracts

    một cuộc bỏ phiếu về các hợp đồng mới

Ví dụ bổ sung:
  • The club members decided in a ballot to suspend the captain.

    Các thành viên câu lạc bộ đã quyết định bỏ phiếu đình chỉ chức đội trưởng.

  • The jury cast their vote by secret ballot.

    Ban giám khảo bỏ phiếu bằng cách bỏ phiếu kín.

  • They voted against him at the second ballot.

    Họ đã bỏ phiếu chống lại ông ở lá phiếu thứ hai.

the piece of paper on which somebody marks who they are voting for

mảnh giấy mà ai đó đánh dấu họ sẽ bỏ phiếu cho ai

Ví dụ:
  • What percentage of eligible voters cast their ballots?

    Bao nhiêu phần trăm cử tri đủ điều kiện bỏ phiếu?

the total number of votes in an election

tổng số phiếu bầu trong một cuộc bầu cử

Ví dụ:
  • She won 58.8% of the ballot.

    Cô đã giành được 58,8% số phiếu bầu.