Định nghĩa của từ appeal

appealverb

sự kêu gọi, lời kêu gọi, kêu gọi, cầu khẩn

/əˈpiːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "appeal" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "apeler" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "gọi" hoặc "triệu tập". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "appellare", có liên quan đến "appello", có nghĩa là "Tôi gọi". Ban đầu, từ tiếng Anh "appeal" ám chỉ hành động triệu tập hoặc gọi ai đó đến tòa án hoặc cơ quan công quyền. Vào thế kỷ 16, ý nghĩa của "appeal" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa tìm kiếm hoặc cầu khẩn sự đồng cảm, lòng thương xót hoặc sự ưu ái. Ý nghĩa này của từ này gắn liền chặt chẽ với ý tưởng cầu khẩn một thẩm quyền cao hơn hoặc cảm xúc của một người. Ngày nay, từ "appeal" có nhiều hàm ý, bao gồm đưa ra yêu cầu, nộp đơn khiếu nại hoặc tìm kiếm sự đồng cảm hoặc hỗ trợ. Bất kể bối cảnh nào, ý tưởng cốt lõi của "appeal" vẫn liên quan đến hành động kêu gọi hoặc tìm kiếm điều gì đó từ người khác, nhóm người hoặc cấp có thẩm quyền cao hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kêu gọi; lời kêu gọi

meaninglời thỉnh cầu, sự cầu khẩn

examplewith a look of appeal: với vẻ cầu khẩn

exampleto make an appeal to someone's generossity: cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai

meaning(pháp lý) sự chống án; quyền chống án

exampleto lodge an appeal; to give notice of appeal: đưa đơn chống án

namespace

a deeply felt request for money, help or information that is needed immediately, especially one made by a charity or by the police

một yêu cầu sâu sắc về tiền bạc, sự giúp đỡ hoặc thông tin cần thiết ngay lập tức, đặc biệt là yêu cầu của tổ chức từ thiện hoặc cảnh sát

Ví dụ:
  • to launch a TV appeal for donations to the charity

    phát động một chương trình truyền hình kêu gọi quyên góp cho tổ chức từ thiện

  • He made an emotional appeal to voters.

    Ông đã tạo ra một sức hấp dẫn đầy cảm xúc đối với cử tri.

  • Police are making a fresh appeal to the public for any information that may help them.

    Cảnh sát đang đưa ra lời kêu gọi mới tới công chúng về bất kỳ thông tin nào có thể giúp ích cho họ.

  • The police made an appeal to the public to remain calm.

    Cảnh sát đã kêu gọi người dân giữ bình tĩnh.

  • There was a look of silent appeal on his face.

    Trên mặt anh hiện lên vẻ kháng nghị thầm lặng.

Ví dụ bổ sung:
  • She gazed at him in mute appeal.

    Cô nhìn anh với ánh mắt cầu xin câm lặng.

  • an appeal for help

    lời kêu gọi giúp đỡ

  • a fresh appeal for witnesses to come forward

    một lời kêu gọi mới để các nhân chứng ra trình diện

  • They made a direct appeal to the government for funding.

    Họ đã trực tiếp kêu gọi chính phủ tài trợ.

  • The appeal raised over three million pounds.

    Lời kêu gọi đã quyên góp được hơn ba triệu bảng Anh.

a quality that makes somebody/something attractive or interesting

một phẩm chất làm cho ai đó/cái gì đó hấp dẫn hoặc thú vị

Ví dụ:
  • mass/wide/popular/broad/universal appeal

    sức hấp dẫn đại chúng/rộng rãi/phổ biến/rộng rãi/sự hấp dẫn toàn cầu

  • The Beatles have never really lost their appeal.

    The Beatles chưa bao giờ thực sự mất đi sức hấp dẫn của mình.

  • The prospect of living in a city holds little appeal for me.

    Viễn cảnh sống ở thành phố không mấy hấp dẫn đối với tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Her charming children's stories have timeless appeal.

    Những câu chuyện thiếu nhi quyến rũ của cô có sức hấp dẫn vượt thời gian.

  • His considerable appeal lies in his quiet, gentle manner.

    Sức hấp dẫn đáng kể của ông nằm ở cách cư xử nhẹ nhàng, yên tĩnh.

  • His views hold no appeal for me.

    Quan điểm của anh ấy không có sức hấp dẫn đối với tôi.

  • Unfortunately the movie lacks commercial appeal.

    Đáng tiếc là bộ phim thiếu sức hấp dẫn về mặt thương mại.

  • We are trying to broaden the appeal of classical music.

    Chúng tôi đang cố gắng mở rộng sự hấp dẫn của âm nhạc cổ điển.

Từ, cụm từ liên quan

a formal request to a court or to somebody in authority for a judgement or a decision to be changed

một yêu cầu chính thức tới tòa án hoặc người có thẩm quyền về việc thay đổi bản án hoặc quyết định

Ví dụ:
  • to lodge an appeal

    nộp đơn kháng cáo

  • to file an appeal

    nộp đơn kháng cáo

  • an appeal court/judge

    tòa phúc thẩm/thẩm phán

  • an appeals court/judge

    tòa phúc thẩm/thẩm phán

  • They have launched appeals against their convictions.

    Họ đã đưa ra các kháng cáo chống lại bản án của họ.

  • an appeal against the 3-match ban

    kháng cáo lệnh cấm thi đấu 3 trận

  • an appeal against a decision/sentence/order/ruling

    kháng cáo một quyết định/bản án/lệnh/quyết định

  • The court dismissed his appeal against the verdict.

    Tòa án đã bác bỏ kháng cáo của ông đối với bản án.

  • The case was upheld on appeal.

    Vụ án đã được giữ nguyên khi kháng cáo.

  • The verdict was later overturned on appeal.

    Bản án sau đó đã bị hủy bỏ khi kháng cáo.

  • You have the right of appeal to the Constitutional Court.

    Bạn có quyền kháng cáo lên Tòa án Hiến pháp.

Ví dụ bổ sung:
  • He's bringing an appeal against the size of the fine.

    Anh ta đang kháng cáo mức phạt.

  • a case currently under appeal

    một vụ án hiện đang được kháng cáo

  • His appeal was upheld and he was released immediately.

    Kháng cáo của anh ta đã được giữ nguyên và anh ta được thả ngay lập tức.

  • His lawyer is considering an appeal to the Supreme Court.

    Luật sư của ông đang xem xét kháng cáo lên Tòa án Tối cao.

  • She won the right to make another court appeal.

    Cô đã giành được quyền kháng cáo lần nữa tại tòa án.

Từ, cụm từ liên quan

an indirect suggestion that any good, fair or reasonable person would act in a particular way

một gợi ý gián tiếp rằng bất kỳ người tốt, công bằng hoặc hợp lý nào sẽ hành động theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • I relied on an appeal to his finer feelings.

    Tôi dựa vào lời kêu gọi những cảm xúc tốt đẹp hơn của anh ấy.

  • an appeal to reason

    lời kêu gọi lý trí