tính từ
làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên
kinh ngạc, sửng sốt
/əˈmeɪzɪŋ/Từ "amazing" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "esmaiser", có nghĩa là "làm kinh ngạc" hoặc "khiến người ta kinh ngạc". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "ex-", có nghĩa là "ra khỏi", và "mas", có nghĩa là "hàm". Mối liên hệ giữa hàm và sự kinh ngạc là khi ai đó ngạc nhiên hoặc kinh ngạc, họ có thể há hốc mồm. Theo thời gian, "esmaiser" đã phát triển thành từ tiếng Anh "amaze", và cuối cùng là "amazing." Vì vậy, khi bạn gọi một cái gì đó là "amazing,", nghĩa đen là bạn đang nói rằng nó khiến ai đó há hốc mồm vì kinh ngạc!
tính từ
làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên
very surprising, especially in a way that you like or admire
rất đáng ngạc nhiên, đặc biệt là theo cách mà bạn thích hoặc ngưỡng mộ
một kỳ tích/câu chuyện/trải nghiệm tuyệt vời
Điều đó thật tuyệt vời phải không?
Điều đáng ngạc nhiên là anh ấy thực sự tin rằng mình sẽ thoát khỏi chuyện đó.
Thật sự rất ngạc nhiên khi thấy khối lượng công việc được đưa vào một vở nhạc kịch Broadway.
Thật ngạc nhiên là con người thích nghi nhanh đến thế.
Tôi thấy thật ngạc nhiên khi mọi người lại có thể vô trách nhiệm đến vậy.
Thật ngạc nhiên là sự khác biệt mà một vài từ lịch sự có thể tạo ra.
Tôi có một số tin tức tuyệt vời.
Hôm nay tôi đã có một khám phá đáng ngạc nhiên.
Thật ngạc nhiên là tôi cảm thấy tốt hơn nhiều.
Kết quả điều trị không có gì đáng kinh ngạc.
Thật tuyệt vời những gì bạn có thể làm nếu bạn phải làm vậy.
Từ, cụm từ liên quan
very impressive; excellent
rất ấn tượng; xuất sắc
Anh ấy làm những chiếc bánh tuyệt vời nhất.
Tôi đã xem bộ phim tuyệt vời nhất ngày hôm qua!
Điều đó trông khá tuyệt vời phải không?
Cảnh hoàng hôn trên biển thực sự tuyệt đẹp, với sắc cam và hồng trải dài khắp bầu trời.
Cảnh quan từ đỉnh núi thực sự tuyệt đẹp, với quang cảnh toàn cảnh khiến chúng tôi phải ngỡ ngàng.
Em bé mới sinh của anh họ tôi thật tuyệt vời - trông bé gần như không giống trẻ sơ sinh và đã ngủ suốt đêm!
Buổi biểu diễn giao hưởng thật tuyệt vời, khiến toàn thể khán giả say mê.
Bộ phim mới của đạo diễn độc lập này thực sự tuyệt vời, với cốt truyện hấp dẫn và kỹ thuật quay phim đỉnh cao.
Thành tích của vận động viên này tại Thế vận hội thực sự đáng kinh ngạc, với nhiều kỷ lục bị phá vỡ liên tục.
Tài nấu ăn của đầu bếp thực sự tuyệt vời, mỗi món ăn đều được nâng lên tầm cao mới.
Từ, cụm từ liên quan
All matches