Định nghĩa của từ afterwards

afterwardsadverb

sau này, về sau, rồi thì, sau đấy

/ˈɑːftəwədz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "afterwards" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bao gồm hai phần: "after" và "wards". "After" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æfter", có nghĩa là "following" hoặc "tiếp theo". Mặt khác, "Wards" có liên quan đến tiếng Anh cổ "weard", có nghĩa là "guard" hoặc "watch". Do đó, nghĩa gốc của "afterwards" là "at the guard or watch that following" hoặc "as an occur". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Đến thế kỷ 15, cách viết đã thay đổi thành "afterwards," và từ này thường được dùng để chỉ một chuỗi sự kiện, một hành động tiếp theo hoặc một khoảng thời gian sau đó. Ngày nay, "afterwards" được dùng để chỉ một điều gì đó xảy ra sau một sự kiện hoặc thời điểm cụ thể.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningsau này, về sau, sau đấy, rồi thì

namespace
Ví dụ:
  • I finished my work and afterwards, I decided to treat myself to a movie.

    Tôi hoàn thành công việc và sau đó quyết định tự thưởng cho mình một bộ phim.

  • The storm passed, and afterwards, the sun came out and the rainbows appeared.

    Cơn bão đã đi qua, sau đó mặt trời ló dạng và cầu vồng xuất hiện.

  • I went for a run and afterwards, I cooled down with some stretches.

    Tôi đi chạy bộ và sau đó thả lỏng cơ thể bằng một số động tác giãn cơ.

  • She graduated from college and afterwards, she landed a dream job.

    Cô tốt nghiệp đại học và sau đó đã tìm được công việc mơ ước.

  • He completed his training and afterwards, he was promoted to a higher position in the company.

    Anh ấy đã hoàn thành khóa đào tạo và sau đó được thăng chức lên vị trí cao hơn trong công ty.

  • We had dinner and afterwards, we played some board games.

    Chúng tôi ăn tối và sau đó chơi một số trò chơi cờ bàn.

  • She went to the beach and afterwards, she got a terrible sunburn.

    Cô ấy đã đi biển và sau đó bị cháy nắng rất nặng.

  • He studied for the exam and afterwards, he aced it.

    Anh ấy đã học cho kỳ thi và sau đó đã đạt điểm cao.

  • They finished their project and afterwards, they celebrated with pizza and drinks.

    Họ đã hoàn thành dự án và sau đó ăn mừng bằng pizza và đồ uống.

  • She finished reading the book and afterwards, she couldn't stop thinking about the ending.

    Cô ấy đọc xong cuốn sách và sau đó không thể ngừng suy nghĩ về cái kết.