Định nghĩa của từ later

lateradjective

một lát sau, chậm hơn

/ˈleɪtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "later" có một hành trình hấp dẫn qua ngôn ngữ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lāter", có nghĩa là "muộn hơn" hoặc "sau đó". Bản thân "Lāter" là sự kết hợp của "lāt", có nghĩa là "slow" hoặc "muộn", và hậu tố so sánh "-er". Điều này chỉ ra rằng "later" ban đầu mô tả một điều gì đó xảy ra với tốc độ chậm hơn hoặc theo sau một sự kiện khác trong thời gian. Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại và cuối cùng trở thành "later" quen thuộc mà chúng ta sử dụng ngày nay, biểu thị một thời điểm diễn ra sau thời điểm hiện tại.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningchậm hơn

namespace

at a time in the future; after the time you are talking about

tại một thời điểm trong tương lai; sau thời gian bạn đang nói về

Ví dụ:
  • See you later.

    Hẹn gặp lại.

  • I met her again three years later.

    Tôi gặp lại cô ấy ba năm sau.

  • His father died later that year.

    Cha anh qua đời vào cuối năm đó.

  • We're going to Rome later in the year.

    Chúng tôi sẽ tới Rome vào cuối năm nay.

  • She later became a doctor.

    Sau này cô trở thành bác sĩ.

  • I discovered later that she'd known all about it from the beginning.

    Sau này tôi phát hiện ra rằng cô ấy đã biết tất cả về chuyện đó ngay từ đầu.

Từ, cụm từ liên quan

a way of saying goodbye, used by young people

một cách nói lời tạm biệt được giới trẻ sử dụng

Ví dụ:
  • Later, guys!

    Sau này nhé các bạn!

  • After finishing my lunch, I'll respond to your email later.

    Sau khi ăn trưa xong, tôi sẽ trả lời email của bạn sau.

  • I promise to call you back later when I'm not in a meeting.

    Tôi hứa sẽ gọi lại cho bạn sau khi tôi không phải họp.

  • We can discuss the details of the project later, but I need a decision now.

    Chúng ta có thể thảo luận chi tiết về dự án sau, nhưng tôi cần quyết định ngay bây giờ.

  • It might take a few hours, but I'll send you the report later today.

    Có thể mất vài giờ, nhưng tôi sẽ gửi cho bạn báo cáo vào cuối ngày hôm nay.

Thành ngữ

later on
(informal)at a time in the future; after the time you are talking about
  • I'm going out later on.
  • Much later on, she realized what he had meant.
  • not/no later than…
    by a particular time and not after it
  • Please arrive no later than 8 o'clock.
  • sooner or later
    at some time in the future, even if you are not sure exactly when
  • Sooner or later you will have to make a decision.
  • sooner rather than later
    after a short time rather than after a long time
  • We urged them to sort out the problem sooner rather than later.