tính từ
(hàng hải) ở đuôi tàu, gần đuôi tàu nhất
sau cùng, sau rốt, cuối cùng
sau đó
/ˈɑːftəməʊst//ˈæftərməʊst/Từ "aftermost" là một từ hấp dẫn với lịch sử phong phú. Thuật ngữ này đề cập đến phần cuối cùng trong một chuỗi hoặc vị trí lùi nhất. Nguồn gốc của nó có từ thế kỷ 15, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "æfter" có nghĩa là "behind" và "mōst" có nghĩa là "most" hoặc "chief". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "aftermost" xuất hiện, ban đầu được dùng để mô tả phần sau cùng hoặc phần sau cùng của một vật thể, chẳng hạn như tàu hoặc dây. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nghĩa là phần cuối cùng hoặc mới nhất trong một chuỗi. Ngày nay, từ "aftermost" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ hàng hải, quân sự và ngôn ngữ hàng ngày.
tính từ
(hàng hải) ở đuôi tàu, gần đuôi tàu nhất
sau cùng, sau rốt, cuối cùng
Chuyến tàu muộn nhất từ New York tới Boston khởi hành lúc 9:30 tối qua.
Khách hàng cuối cùng rời khỏi cửa hàng là một phụ nữ trung niên với một xe đẩy đầy hàng tạp hóa.
Nhà hàng cuối cùng chúng tôi ghé thăm trong kỳ nghỉ của mình là một nhà hàng Ý ấm cúng có tên là Galvani.
Trận đấu bóng đá cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa khi cả hai đội đều có số điểm bằng nhau.
Bài kiểm tra cuối cùng trong khóa học lịch sử của tôi là bài kiểm tra trắc nghiệm với 0 câu hỏi.
Email cuối cùng tôi nhận được từ sếp là lời nhắc nhở về một thời hạn quan trọng.
Cuộc trò chuyện cuối cùng của tôi với bạn tôi là về kế hoạch cuối tuần của chúng tôi, bao gồm một chuyến đi bộ đường dài ở công viên gần đó.
Cuốn sách cuối cùng tôi đọc xong là một tác phẩm kinh dị của Gillian Flynn có tên "Gone Girl".
Nhà hàng cuối cùng chúng tôi ghé thăm ở Paris là một quán rượu nhỏ xinh trên phố Rue Galvani, phục vụ các món ăn truyền thống của Pháp.
Cuộc họp cuối cùng mà tôi tham dự hôm nay là bài thuyết trình của CEO về những sáng kiến mới nhất của công ty.