Definition of yucky

yuckyadjective

ghê tởm

/ˈjʌki//ˈjʌki/

The word "yucky" actually originated in the 1940s in the United States. It is believed to have been coined by a mother, Martha Van Rensselaer, who wrote a children's book called "Yucky: A Study of Unpleasant Dishes" in 1942. The book described various unappetizing foods and the emotions they evoked, such as disgust and aversion. The term "yucky" was originally used to describe things that were unpalatable, nauseating, or revolting. Over time, the term gained popularity and spread to other English-speaking countries. Today, "yucky" is commonly used by children and adults alike to express their distaste or disgust at something. Interestingly, the Oxford English Dictionary has recognized "yucky" as a valid word since 1993, further solidifying its place in the English language.

Summary
typetính từ
meaningkinh tởm, đáng tởm
namespace
Example:
  • The leftover pizza in the fridge has gone yucky, so I'm not eating it anymore.

    Chiếc pizza còn thừa trong tủ lạnh đã bị hỏng nên tôi không ăn nó nữa.

  • I tried the spaghetti sauce my friend made, but it was so yucky I couldn't even finish my dinner.

    Tôi đã thử nước sốt mì spaghetti do bạn tôi làm, nhưng nó kinh quá đến nỗi tôi thậm chí không thể ăn hết bữa tối.

  • The subway station smelled yucky this morning, maybe because of the garbage cans spilled over.

    Sáng nay, ga tàu điện ngầm có mùi khó chịu, có thể là do thùng rác đổ tràn ra ngoài.

  • I haven't washed my socks in a while, and now they're starting to feel yucky and gross.

    Tôi đã không giặt tất của mình trong một thời gian, và bây giờ chúng bắt đầu có cảm giác khó chịu và ghê tởm.

  • The bathroom in the coffee shop was incredibly yucky with toilets that seemed like they hadn't been cleaned in weeks.

    Phòng tắm trong quán cà phê cực kỳ bẩn thỉu với những bồn cầu trông như thể đã không được cọ rửa trong nhiều tuần.

  • The fruit in the supermarket's produce section had gone yucky, so I had to settle for frozen berries instead.

    Trái cây trong quầy nông sản của siêu thị đã bị hỏng nên tôi phải chuyển sang dùng quả mọng đông lạnh.

  • After hiking in the rain, my shoes and socks were so yucky and squishy that I couldn't wait to change into something dry.

    Sau khi đi bộ đường dài dưới trời mưa, giày và tất của tôi bẩn và nhão đến mức tôi chỉ muốn thay thứ gì đó khô ráo.

  • My little brother dropped his half-eaten ice cream cone on the floor, and now it's all yucky and melty.

    Em trai tôi làm rơi chiếc kem ăn dở xuống sàn, và bây giờ nó tan chảy và ghê tởm.

  • I accidentally left a water bottle in my backpack for a week, and now it's covered in mold and smells yucky.

    Tôi vô tình để quên một chai nước trong ba lô trong một tuần và bây giờ nó bị mốc và có mùi rất khó chịu.

  • The sunscreen I used today left my skin feeling yucky and sticky, and I can't wait to take a shower.

    Kem chống nắng tôi dùng hôm nay khiến da tôi có cảm giác khó chịu và dính, và tôi chỉ muốn tắm ngay lập tức.