Definition of wrap

wrapverb

gói, bọc, quấn

/rap/

Definition of undefined

The word "wrap" comes from the Old English word "wrapan", which means "to cover" or "to enfold". This word is derived from the Proto-Germanic word "wrakiz", related to the Proto-Indo-European root "wre-" meaning "to turn" or "to bend". In Middle English (circa 1100-1500), the verb "wrap" evolved to mean "to fold or bend around" or "to enclose". Over time, the meaning expanded to include wrapping objects in cloth, paper, or other materials, such as wrapping a gift or wrapping a sandwich. Today, the word "wrap" is widely used in various contexts, including food, fashion, and even design. And now, you know the origin of the word "wrap" – a quick and handy tidbit!

Summary
type danh từ
meaningkhăn choàng; áo choàng
exampleto wrap a child in a shawl: quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
examplethe mountain top was wrapped in mist: đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
exampleto wrap paper round: quấn giấy quanh
meaningmền, chăn
examplethe affair is wrapped in mystery: bí mật bao trùm lên sự việc ấy
examplewrapped in meditation: chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
type ngoại động từ
meaningbao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
exampleto wrap a child in a shawl: quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
examplethe mountain top was wrapped in mist: đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
exampleto wrap paper round: quấn giấy quanh
meaning(nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
examplethe affair is wrapped in mystery: bí mật bao trùm lên sự việc ấy
examplewrapped in meditation: chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
namespace

to cover something completely in paper or other material, for example when you are giving it as a present

che đậy cái gì đó hoàn toàn bằng giấy hoặc vật liệu khác, ví dụ như khi bạn tặng nó như một món quà

Example:
  • He spent the evening wrapping up the Christmas presents.

    Anh ấy dành cả buổi tối để gói quà Giáng sinh.

  • individually wrapped chocolates

    sôcôla bọc riêng

  • Each apple was wrapped in paper.

    Mỗi quả táo được gói trong giấy.

  • The cheese is cut and wrapped in plastic.

    Phô mai được cắt và bọc trong nhựa.

  • fish and chips wrapped up in newspaper

    cá và khoai tây chiên bọc trong giấy báo

Related words and phrases

to cover something/somebody in material, for example in order to protect it/them

che đậy cái gì/ai đó bằng vật chất, ví dụ để bảo vệ nó/họ

Example:
  • Wrap the meat in foil before you cook it.

    Bọc thịt trong giấy bạc trước khi nấu.

  • I wrapped the baby up in a blanket.

    Tôi quấn em bé trong chăn.

  • He tossed her a towel. ‘Wrap yourself in that.’

    Anh ném cho cô một chiếc khăn tắm. ‘Hãy quấn mình trong đó.’

  • She wrapped herself up in a long shawl.

    Cô quấn mình trong chiếc khăn choàng dài.

  • I wrapped a blanket around the baby.

    Tôi quấn chăn quanh em bé.

Extra examples:
  • Christine was wrapped up in one of the blankets.

    Christine được quấn trong một chiếc chăn.

  • She wrapped the child carefully in a blanket.

    Cô quấn đứa trẻ cẩn thận trong chăn.

Related words and phrases

to put something around something/somebody

đặt cái gì đó xung quanh cái gì đó/ai đó

Example:
  • A scarf was wrapped around his neck.

    Một chiếc khăn quàng được quấn quanh cổ anh.

  • The nurse wrapped a bandage tightly around my ankle.

    Cô y tá quấn chặt một miếng băng quanh mắt cá chân của tôi.

  • His arms were wrapped around her waist.

    Cánh tay anh vòng quanh eo cô.

  • He wrapped his arms tightly around her waist.

    Anh vòng tay thật chặt quanh eo cô.

  • He wrapped his hands around my neck and tried to strangle me.

    Anh ta quàng tay quanh cổ tôi và cố gắng bóp cổ tôi.

  • She's got a towel wrapped around her head.

    Cô ấy có một chiếc khăn quấn quanh đầu.

to cause a word or text to be carried over to a new line as the end of the previous line is reached by the writer; to be carried over in this way

làm cho một từ hoặc văn bản được chuyển sang một dòng mới khi người viết đến cuối dòng trước đó; được chuyển theo cách này

Example:
  • How can I wrap the text around?

    Làm cách nào tôi có thể bọc văn bản xung quanh?

  • The text wraps around if it is too long to fit the screen.

    Văn bản sẽ bị quấn quanh nếu nó quá dài để vừa với màn hình.

Idioms

be wrapped up in somebody/something
to be so involved with somebody/something that you do not pay enough attention to other people or things
  • They are completely wrapped up in their children.
  • She was so wrapped up in her work that she didn’t realize how late it was.
  • wrap/twist/wind somebody around your little finger
    (informal)to persuade somebody to do anything that you want
  • She has always been able to wrap her parents around her little finger.