Definition of worthlessness

worthlessnessnoun

sự vô giá trị

/ˈwɜːθləsnəs//ˈwɜːrθləsnəs/

The word "worthlessness" has its roots in the 15th century. It originated from the Old English words "wurþ" meaning "worth" and "leas" meaning "loss" or "desolation". The term initially referred to the state of being deprived of value, significance, or dignity. Over time, the concept evolved to encompass emotional and psychological connotations, describing the feeling of being without value, importance, or purpose. In the 17th century, the word took on a more negative connotation, implying a sense of shame, guilt, or despair. The term gained popularity during the 18th and 19th centuries, particularly in literary and philosophical contexts, where it described the existential crisis and feelings of emptiness faced by individuals. Today, the word "worthlessness" is widely used to describe not only a lack of material value but also a sense of emotional or psychological insignificance. It is often used to describe feelings of depression, anxiety, or self-doubt.

Summary
type danh từ
meaningtính chất không có giá trị, tính chất vô dụng, tính chất không ra gì; tính chất không xứng đáng
namespace

a feeling that you have no good qualities or useful skills

cảm giác rằng bạn không có phẩm chất tốt hoặc kỹ năng hữu ích

Example:
  • a sense of worthlessness

    cảm giác vô giá trị

  • feelings of guilt and worthlessness

    cảm giác tội lỗi và vô giá trị

the fact of having no practical or financial value

thực tế là không có giá trị thực tế hoặc tài chính

Example:
  • the worthlessness of all her promises to him

    sự vô giá trị của tất cả những lời hứa của cô ấy với anh ấy

  • The country's currency descended into utter worthlessness.

    Đồng tiền của đất nước rơi vào tình trạng vô giá trị hoàn toàn.