Definition of win

winverb

chiếm, đọat, thu được

/wɪn/

Definition of undefined

The word "win" has its roots in Old English and has a long and varied history. The modern English word "win" comes from the Old English word "winnan," which meant "to gain or acquire." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*winiz," which was also the source of the Modern German word "gewinnen," meaning "to win or gain." In Old English, "win" was often used to describe the act of gaining or getting something, whether it be a material possession or a competitive advantage. Over time, the meaning of the word "win" expanded to include the idea of achieving a goal or overcoming an obstacle. Today, the word "win" is used in a wide range of contexts, from sports and games to business and personal achievement.

namespace

to be the most successful in a competition, race, battle, etc.

là người thành công nhất trong một cuộc thi, cuộc đua, trận chiến, v.v.

Example:
  • Which team won?

    Đội nào thắng?

  • to win an election

    để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử

  • to win a game/race/war/battle

    giành chiến thắng trong một trò chơi/cuộc đua/chiến tranh/trận chiến

  • She loves to win an argument.

    Cô ấy thích giành chiến thắng trong một cuộc tranh luận.

  • to win at cards/chess

    thắng bài/cờ vua

  • France won by six goals to two against Denmark.

    Pháp đã thắng Đan Mạch với cách biệt 6-2.

Extra examples:
  • Does he have what it takes to win the Tour?

    Liệu anh ấy có những gì cần thiết để giành chiến thắng trong Tour không?

  • She entered election day in a strong position to win.

    Cô bước vào ngày bầu cử với tư thế chắc chắn để giành chiến thắng.

  • He has yet to win a major tournament.

    Anh ấy vẫn chưa giành được một giải đấu lớn nào.

  • I never win at tennis.

    Tôi chưa bao giờ thắng ở môn quần vợt.

  • The party won by a landslide.

    Đảng đã thắng áp đảo.

  • He narrowly won the first race.

    Anh ấy đã giành chiến thắng sít sao ở cuộc đua đầu tiên.

  • She won the race by 25 seconds.

    Cô ấy đã thắng cuộc đua sau 25 giây.

  • The French team won hands down.

    Đội tuyển Pháp đã giành chiến thắng chung cuộc.

  • The match was eventually won on penalties.

    Trận đấu cuối cùng đã giành chiến thắng trên chấm phạt đền.

  • They stand a good chance of winning against their league rivals.

    Họ có cơ hội tốt để giành chiến thắng trước các đối thủ trong giải đấu.

  • We didn't deserve to win—we played very badly.

    Chúng tôi không xứng đáng giành chiến thắng - chúng tôi đã chơi rất tệ.

  • Who do you think is going to win?

    Bạn nghĩ ai sẽ là người chiến thắng?

  • You have to try and win every race.

    Bạn phải cố gắng và giành chiến thắng trong mọi cuộc đua.

  • He always won at cards.

    Anh ấy luôn thắng khi chơi bài.

  • Historians still argue about who really won the war of 1812.

    Các nhà sử học vẫn tranh cãi về việc ai thực sự chiến thắng trong cuộc chiến năm 1812.

  • I think I won the argument.

    Tôi nghĩ tôi đã thắng trong cuộc tranh luận.

  • Our side won the game 3-1.

    Đội của chúng tôi đã giành chiến thắng với tỷ số 3-1.

  • She narrowly won the championship.

    Cô suýt giành được chức vô địch.

  • Our team easily won the competition.

    Đội của chúng tôi đã dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • When I made the top 10, I really didn't expect to win.

    Khi lọt vào top 10, tôi thực sự không mong đợi mình sẽ giành chiến thắng.

  • If someone wins 3 games in a row then they get a bonus point.

    Nếu ai đó thắng 3 trận liên tiếp thì họ sẽ nhận được điểm thưởng.

to get something as the result of a competition, race, election, etc.

để có được một cái gì đó là kết quả của một cuộc cạnh tranh, chủng tộc, bầu cử, vv.

Example:
  • Britain won five gold medals.

    Anh đã giành được năm huy chương vàng.

  • He won £3 000 in the lottery.

    Anh ấy đã trúng xổ số £3 000.

  • How many states did the Republicans win?

    Đảng Cộng hòa đã giành chiến thắng ở bao nhiêu bang?

  • Everyone who takes part wins a small prize.

    Mọi người tham gia đều giành được một giải thưởng nhỏ.

  • to win an award/a title

    giành được một giải thưởng/danh hiệu

  • The Conservatives won the seat from Labour in the last election.

    Đảng Bảo thủ đã giành được ghế từ Đảng Lao động trong cuộc bầu cử vừa qua.

  • You've won yourself a trip to New York.

    Bạn đã giành được cho mình một chuyến đi đến New York.

Extra examples:
  • He won a scholarship to study at Stanford.

    Anh đã giành được học bổng để theo học tại Stanford.

  • the chance to win the holiday of a lifetime

    cơ hội giành được kỳ nghỉ của cuộc đời

  • We're confident of winning the title this year.

    Chúng tôi tự tin sẽ giành được danh hiệu năm nay.

  • The movie was an instant success and went on to win five Academy Awards.

    Bộ phim đã thành công ngay lập tức và giành được 5 giải Oscar.

  • The far right party failed to win a single seat.

    Đảng cực hữu không giành được một ghế nào.

  • The actress is tipped to win an Oscar for her performance.

    Nữ diễn viên được cho là sẽ giành được giải Oscar cho vai diễn của mình.

  • When was the last time our country won the World Cup?

    Lần cuối cùng đất nước chúng ta vô địch World Cup là khi nào?

  • to win gold/​silver/​bronze in the Olympics

    giành huy chương vàng/bạc/đồng trong Thế vận hội

  • Our candidate failed to win enough votes.

    Ứng cử viên của chúng tôi đã không giành được đủ phiếu bầu.

  • The movie is this year's favorite to win Best Picture.

    Bộ phim được yêu thích nhất năm nay để giành giải Phim hay nhất.

Related words and phrases

to achieve or get something that you want, especially by your own efforts

để đạt được hoặc có được cái gì đó mà bạn muốn, đặc biệt là bằng nỗ lực của chính bạn

Example:
  • They are trying to win support for their proposals.

    Họ đang cố gắng giành được sự ủng hộ cho đề xuất của mình.

  • The company has won a contract to supply books and materials to schools.

    Công ty đã trúng thầu cung cấp sách, tài liệu cho các trường học.

  • She won the admiration of many people in her battle against cancer.

    Cô đã giành được sự ngưỡng mộ của nhiều người trong cuộc chiến chống lại căn bệnh ung thư.

Extra examples:
  • qualities which help win business and motivate staff

    những phẩm chất giúp giành chiến thắng trong kinh doanh và động viên nhân viên

  • He succeeded in winning their confidence.

    Anh ấy đã thành công trong việc chiếm được lòng tin của họ.

  • The government say they are winning the battle against inflation.

    Chính phủ nói rằng họ đang chiến thắng trong cuộc chiến chống lạm phát.

  • The film soon won the attention of producer Brian James.

    Bộ phim sớm nhận được sự chú ý của nhà sản xuất Brian James.

  • Campaigners have fought and won a great victory.

    Các nhà vận động đã chiến đấu và giành được thắng lợi to lớn.

  • She eventually won fame as a novelist.

    Cuối cùng cô đã giành được danh tiếng như một tiểu thuyết gia.

Idioms

carry/win the day
(formal)to be successful against somebody/something
  • Despite strong opposition, the ruling party carried the day.
  • Teamwork and persistence can still win the day.
  • win (something) hands down
    (informal)to win something very easily
    win somebody’s heart
    to make somebody love you
    win or lose
    whether you succeed or fail
  • Win or lose, we'll know we've done our best.
  • win/earn your spurs
    (formal)to become famous or successful
    you can’t win them all | you win some, you lose some
    (informal)used to express sympathy for somebody who has been disappointed about something
    you, he, etc. can’t win
    (informal)used to say that there is no acceptable way of dealing with a particular situation
  • I can’t win. If I agree with her, she says I have no mind of my own; if I don’t, she says I’m being difficult.
  • you win
    (informal)used to agree to what somebody wants after you have failed to persuade them to do or let you do something else
  • OK, you win. I'll admit I was wrong.