sự bằng lòng, sự vui lòng
/ˈwɪlɪŋnɪs/"Willingness" is a fascinating word with roots in Old English. It's a combination of two words: "will," meaning desire or intention, and "ing," a suffix indicating the state of being or doing something. "Will" itself stems from the Proto-Germanic word "wilja," which is related to the Latin "voluntas" (meaning "will"). Therefore, "willingness" signifies the state of being willing, ready, or eager to do something, reflecting a positive intention and desire.
Huấn luyện viên khen ngợi tinh thần sẵn sàng học hỏi và cải thiện kỹ năng của đội trong các buổi tập luyện.
Cuộc đàm phán thành công vì cả hai bên đều thể hiện thiện chí thỏa hiệp.
Giáo viên đánh giá cao sự sẵn lòng tham gia và đặt câu hỏi trong lớp của học sinh.
Tổ chức từ thiện này đã rất ấn tượng trước sự sẵn lòng của ứng viên khi dành thời gian của mình cho một mục đích mà cô ấy tin tưởng.
Sự sẵn lòng làm việc hết mình vì khách hàng của nhân viên bán hàng đã giúp họ nổi bật hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Sự sẵn lòng vượt qua giới hạn của bản thân của người đi bộ đường dài đã giúp cô chinh phục được cả những con đường mòn đầy thử thách nhất.
Sự sẵn lòng lắng nghe và hiểu được hoàn cảnh riêng của khách hàng của chuyên gia tư vấn đã giúp cô ấy đưa ra các giải pháp phù hợp.
Sự sẵn lòng sửa đổi và tinh chỉnh tác phẩm của tác giả đã góp phần vào thành công khi được xuất bản.
Sự sẵn lòng học hỏi và áp dụng kỹ năng của mình vào các nhiệm vụ khác nhau của các tình nguyện viên đã khiến họ trở thành một tài sản quý giá của nhóm.
Sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro và thử nghiệm những ý tưởng mới của nhà phát minh đã giúp ông tạo ra được thứ gì đó thực sự mang tính đột phá.