Definition of who

whopronoun

ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào

/huː/

Definition of undefined

The word "who" has a rich history. It originated from Old English "hwa", which was a pronoun used to ask questions about person or people. This Old English word is thought to have come from the Proto-Germanic "*hwaz", which was also the source of the Modern German "wer" (who) and the Dutch "wie" (who). In Middle English (circa 1100-1500), "who" evolved into "hwo" or "wha", and by the 15th century, it had taken on its modern form. Despite its long history, "who" has retained its basic meaning, still being used to ask questions about people or things, such as "Who is that?" or "Who did you invite to the party?" I hope that answers your question!

Summary
type đại từ nghi vấn
meaningai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
examplethe witnesses were called, who declared...: những nhân chứng được gọi đến, đ khai...
examplethis is the man who wanted to see you: đây là người muốn gặp anh
type đại từ quan hệ
meaning(những) người mà; hắn, họ
examplethe witnesses were called, who declared...: những nhân chứng được gọi đến, đ khai...
examplethis is the man who wanted to see you: đây là người muốn gặp anh
namespace

used in questions to ask about the name, identity or function of one or more people

dùng trong câu hỏi để hỏi về tên, danh tính hoặc chức năng của một hoặc nhiều người

Example:
  • Who is that woman?

    Người phụ nữ đó là ai?

  • I wonder who that letter was from.

    Tôi tự hỏi lá thư đó là của ai.

  • Who are you phoning?

    Bạn đang gọi điện cho ai thế?

  • Who's the money for?

    Tiền dành cho ai?

used to show which person or people you mean

được sử dụng để cho thấy bạn muốn nói đến người nào hoặc những người nào

Example:
  • The people who called yesterday want to buy the house.

    Những người đã gọi hôm qua muốn mua căn nhà.

  • The people (who) we met in France have sent us a card.

    Những người (những người) chúng tôi gặp ở Pháp đã gửi cho chúng tôi một tấm thiệp.

used to give more information about somebody

dùng để cung cấp thêm thông tin về ai đó

Example:
  • Mrs Smith, who has a lot of teaching experience at junior level, will be joining the school in September.

    Cô Smith, người có nhiều kinh nghiệm giảng dạy cấp cơ sở, sẽ gia nhập trường vào tháng 9.

  • And then Mary, who we had been talking about earlier, walked in.

    Và rồi Mary, người mà chúng ta đã nói đến trước đó, bước vào.

Idioms

who am I, who are you, etc. to do something?
used to ask what right or authority somebody has to do something
  • Who are you to tell me I can't park here?