Definition of wage

wagenoun

tiền lương, tiền công

/weɪdʒ/

Definition of undefined

The word "wage" has a rich history. It originated from the Old English word "wæg", which is related to the Proto-Germanic word "*wakiz", meaning "to hurry" or "to toil". This sense of laborious effort is still present in modern English, as in the phrase "to wage a battle" or "to wage war". In the 12th century, the word "wage" began to be used to describe payment for work or services, likely due to the idea that labor was a struggle or a fight. Over time, the meaning of "wage" shifted to focus more on the payment itself, becoming the common term we use today to refer to an employee's compensation for their work. Despite this evolution, the word remains connected to its origins in the idea of hard work and struggle.

Summary
type danh từ ((thường) số nhiều)
meaningtiền lương, tiền công
exampleto wage war against: tiến hành chiến tranh với
examplestarving wages: đồng lương chết đói
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
examplethe wages of sin is death: hậu quả của tội lỗi là chết
type ngoại động từ
meaningtiến hành
exampleto wage war against: tiến hành chiến tranh với
examplestarving wages: đồng lương chết đói
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc
examplethe wages of sin is death: hậu quả của tội lỗi là chết
namespace
Example:
  • The average wage for a software developer in this area is around $80,000 per year.

    Mức lương trung bình của một nhà phát triển phần mềm trong lĩnh vực này là khoảng 80.000 đô la một năm.

  • The company offers competitive wages to its employees to attract and retain top talent.

    Công ty cung cấp mức lương cạnh tranh cho nhân viên để thu hút và giữ chân những nhân tài hàng đầu.

  • She earns a living wage of $15 per hour at her part-time job.

    Cô kiếm được mức lương đủ sống là 15 đô la một giờ ở công việc bán thời gian của mình.

  • The union negotiated a substantial increase in wages for its members after months of negotiations.

    Sau nhiều tháng đàm phán, công đoàn đã đàm phán được mức tăng lương đáng kể cho các thành viên.

  • The organization pays a minimum wage of $11 per hour for its entry-level positions.

    Tổ chức này trả mức lương tối thiểu là 11 đô la một giờ cho các vị trí đầu vào.

  • The CEO's salary and bonuses greatly exceed the wages of the company's rank-and-file workers.

    Lương và thưởng của CEO vượt xa mức lương của nhân viên bình thường trong công ty.

  • The company's CEO has called for a living wage for all employees, stating that it's the right thing to do.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty đã kêu gọi trả mức lương đủ sống cho tất cả nhân viên và cho rằng đây là điều đúng đắn cần làm.

  • Due to the current economic climate, many workers are struggling to make ends meet on their current wages.

    Do tình hình kinh tế hiện nay, nhiều người lao động đang phải vật lộn để trang trải cuộc sống bằng mức lương hiện tại.

  • The entrepreneur plans to provide living wages for all employees in his newly founded start-up.

    Doanh nhân này có kế hoạch cung cấp mức lương đủ sống cho tất cả nhân viên trong công ty khởi nghiệp mới thành lập của mình.

  • The collective bargaining agreement stipulates that wage increases will be tied to the cost of living in the area to ensure that workers can afford the rising costs of living.

    Thỏa thuận thương lượng tập thể quy định rằng mức tăng lương sẽ được gắn với chi phí sinh hoạt trong khu vực để đảm bảo rằng người lao động có thể chi trả được chi phí sinh hoạt ngày càng tăng.