Definition of volume

volumenoun

âm lượng, quyển, tập

/ˈvɒljuːm/

Definition of undefined

late Middle English (originally denoting a roll of parchment containing written matter): from Old French volum(e), from Latin volumen, volumin- ‘a roll’, from volvere ‘to roll’. An obsolete meaning ‘size or extent (of a book)’ gave rise to volume (sense 2)

namespace

the amount of space that an object or a substance fills; the amount of space that a container has

lượng không gian mà một vật thể hoặc một chất lấp đầy; lượng không gian mà một container có

Example:
  • How do you measure the volume of a gas?

    Làm thế nào để bạn đo khối lượng của một chất khí?

  • In the experiment, lighted candles were put under jars of different volumes.

    Trong thí nghiệm, những ngọn nến đã thắp được đặt dưới những chiếc lọ có thể tích khác nhau.

  • Patients showed an improvement in lung volume.

    Bệnh nhân cho thấy sự cải thiện về thể tích phổi.

  • Wait until the dough doubles in volume before kneading it again.

    Đợi bột nở gấp đôi rồi mới nhào bột lần nữa.

Extra examples:
  • They sell screws and nails by volume.

    Họ bán ốc vít và đinh theo khối lượng.

  • the total volume of the containers

    tổng khối lượng của container

  • two gallons in volume

    thể tích hai gallon

  • The volume of the ocean basins has fluctuated over time.

    Thể tích của các lưu vực đại dương đã biến động theo thời gian.

  • What volume of water would be needed to fill the aquarium?

    Cần bao nhiêu thể tích nước để đổ đầy bể cá?

the amount of something

số lượng của một cái gì đó

Example:
  • the sheer volume (= large amount) of business

    khối lượng tuyệt đối (= số lượng lớn) của doanh nghiệp

  • New roads are being built to cope with the increased volume of traffic.

    Những con đường mới đang được xây dựng để đáp ứng lưu lượng giao thông ngày càng tăng.

  • Sales volumes fell 0.2% in June.

    Khối lượng bán hàng giảm 0,2% trong tháng Sáu.

  • The total volume of exports fell by 14.5 per cent.

    Tổng khối lượng xuất khẩu giảm 14,5%.

  • an attempt to increase the volume of trade

    nỗ lực tăng khối lượng giao dịch

  • powerful computers that can handle large volumes of data

    máy tính mạnh mẽ có thể xử lý khối lượng lớn dữ liệu

  • This work has grown in volume recently.

    Công việc này đã phát triển về số lượng gần đây.

  • Due to the volume of mail Mary receives, she may not be able to respond to individual inquiries.

    Do khối lượng thư mà Mary nhận được, cô ấy có thể không trả lời được các câu hỏi riêng lẻ.

Extra examples:
  • We were attracting a volume of business that, frankly, we could not handle.

    Chúng tôi đang thu hút một khối lượng công việc kinh doanh mà thành thật mà nói thì chúng tôi không thể xử lý được.

  • We had to work hard to keep up with the sheer volume of business.

    Chúng tôi đã phải làm việc chăm chỉ để theo kịp khối lượng kinh doanh khổng lồ.

  • These cars are still being produced, but in much smaller volumes than before.

    Những chiếc xe này vẫn đang được sản xuất nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều so với trước đây.

  • The paperwork has grown in volume recently.

    Gần đây, khối lượng công việc giấy tờ ngày càng tăng.

  • New roads are being built to cope with the high volumes of traffic.

    Những con đường mới đang được xây dựng để đáp ứng lưu lượng giao thông cao.

  • He managed to get through a considerable volume of work.

    Anh ấy đã hoàn thành được một khối lượng công việc đáng kể.

  • The sheer volume of fiction produced is staggering.

    Khối lượng tác phẩm hư cấu được sáng tác thật đáng kinh ngạc.

  • Sales volume has doubled since 1999.

    Khối lượng bán hàng đã tăng gấp đôi kể từ năm 1999.

  • Sales have doubled in volume.

    Doanh số bán hàng đã tăng gấp đôi về số lượng.

the amount of sound that is produced by a television, radio, etc.

lượng âm thanh được tạo ra bởi tivi, radio, v.v.

Example:
  • to turn the volume up/down

    để tăng/giảm âm lượng

  • This music is best played at very high volume.

    Âm nhạc này được chơi tốt nhất ở âm lượng rất cao.

  • The song has been recorded at a low volume.

    Bài hát đã được thu âm ở mức âm lượng thấp.

  • He adjusted the volume on his phone.

    Anh điều chỉnh âm lượng trên điện thoại.

Extra examples:
  • The car stereo was on at full volume.

    Âm thanh nổi trên ô tô đã được bật ở mức âm lượng tối đa.

  • the volume control on the television

    điều khiển âm lượng trên tivi

  • Make sure the volume control is in the middle between the ‘low’ and ‘high’ settings.

    Đảm bảo nút điều chỉnh âm lượng nằm ở giữa cài đặt 'thấp' và 'cao'.

  • Move the slider upwards to increase the volume level.

    Di chuyển thanh trượt lên trên để tăng mức âm lượng.

  • She turned down the volume on the car stereo.

    Cô giảm âm lượng dàn âm thanh trên ô tô.

a book that is part of a series of books

một cuốn sách là một phần của một bộ sách

Example:
  • an encyclopedia in 20 volumes

    một bộ bách khoa toàn thư gồm 20 tập

  • The encyclopedia is a huge work, running to 20 volumes.

    Bộ bách khoa toàn thư là một tác phẩm khổng lồ, có tới 20 tập.

  • a companion volume to the one on African wildlife

    một tập đồng hành với tập về động vật hoang dã châu Phi

a book

một quyển sách

Example:
  • a library of over 50 000 volumes

    một thư viện với hơn 50 000 đầu sách

  • She published her first book, a slim volume of poetry, at the age of sixteen.

    Cô xuất bản cuốn sách đầu tiên của mình, một tập thơ mỏng, ở tuổi mười sáu.

Extra examples:
  • Her poems are now available in a single volume.

    Những bài thơ của cô hiện đã có sẵn trong một tập duy nhất.

  • Only a library would have this rare volume.

    Chỉ có thư viện mới có cuốn sách hiếm có này.

  • a forty-page, glossy volume about the company's products

    một cuốn sách dài 40 trang bóng bẩy về các sản phẩm của công ty

  • a library full of bound volumes

    một thư viện chứa đầy các tập sách đóng bìa

  • a volume of short stories

    một tập truyện ngắn

  • a volume on ancient history

    một tập về lịch sử cổ đại

  • a slim/​thick volume

    một tập sách mỏng/dày

a series of different issues of the same magazine, especially all the issues for one year

một loạt các số khác nhau của cùng một tạp chí, đặc biệt là tất cả các số trong một năm

Example:
  • ‘New Scientist’ volume 142, number 3

    ‘Nhà khoa học mới’ tập 142, số 3

Idioms

speak volumes (about/for something/somebody)
to tell you a lot about something/somebody, without the need for words
  • His achievement speaks volumes for his determination.
  • What you wear speaks volumes about you.