Definition of fullness

fullnessnoun

Đầy đủ

/ˈfʊlnəs//ˈfʊlnəs/

"Fullness" originates from the Old English word "fullnes," meaning "completeness" or "abundance." It combines the adjective "full" with the suffix "-ness," a common way to form nouns denoting a state or quality. The concept of "fullness" has been around for centuries, reflecting the natural human fascination with abundance and completion. It carries various connotations, from physical abundance and satisfaction to emotional contentment and spiritual fulfillment.

Summary
type danh từ
meaningsự đầy đủ
meaningsự no đủ
examplea feeling of fullness: cảm giác no đủ
meaningsự đầy đặn, sự nở nang
namespace

the quality of being large and round

chất lượng của sự to và tròn

Example:
  • the fullness of her lips

    sự đầy đặn của đôi môi cô ấy

the quality of being deep and rich

chất lượng của sự sâu sắc và phong phú

Example:
  • This recording has a fullness and warmth that brings out the orchestration.

    Bản thu âm này có sự trọn vẹn và ấm áp làm nổi bật sự hòa âm.

the quality of being complete and giving pleasure

chất lượng của sự trọn vẹn và mang lại niềm vui

Example:
  • the fullness of life

    sự trọn vẹn của cuộc sống

Idioms

in the fullness of time
when the time is appropriate, usually after a long period
  • I have no doubt that she’ll tell us in the fullness of time.