Definition of vicariously

vicariouslyadverb

một cách gián tiếp

/vɪˈkeəriəsli//vaɪˈkeriəsli/

The word "vicariously" comes from the Latin phrase "vicarius," meaning "attendant" or "deputy." In ancient Rome, a vicarius was a substitute or replacement for a person, often used in military and administrative contexts. The term was later adopted into Middle English as "vicar," meaning a substitute or deputy, particularly in the context of the Christian church. The word "vicariously" as we use it today, meaning to experience or enjoy something through another person's experiences, is a more recent development. It originated in the 17th century and is thought to have been influenced by the Latin sense of a vicar as a substitute or deputy. In essence, when we experience something vicariously, we are experiencing it through the actions or experiences of someone else, as if we were a deputy or representative of ourselves.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem vicarious
namespace
Example:
  • Sarah enjoyed watching her sister compete in the marathon vicariously through her live updates on social media.

    Sarah thích thú theo dõi chị gái mình tham gia cuộc thi marathon thông qua các cập nhật trực tiếp trên mạng xã hội.

  • Mark felt a sense of pride when he saw his nephew succeed in his debut baseball game, as he was vicariously living his own childhood dream.

    Mark cảm thấy tự hào khi thấy cháu trai mình thành công trong trận bóng chày đầu tiên, khi cậu bé đang sống lại giấc mơ thời thơ ấu của mình.

  • After reading a thrilling book, Emma experienced an adrenaline rush vicariously through the protagonist's harrowing experiences.

    Sau khi đọc một cuốn sách ly kỳ, Emma đã trải nghiệm cảm giác hồi hộp thông qua những trải nghiệm đau thương của nhân vật chính.

  • Michael learned a lot about cooking during his friend's online cooking class and enjoyed watching him work magic in the kitchen vicariously.

    Michael đã học được rất nhiều về nấu ăn thông qua lớp học nấu ăn trực tuyến của bạn mình và thích thú khi xem bạn mình trổ tài nấu ăn trong bếp.

  • Sandra was ecstatic when her sibling won the national beauty pageant, and she savored the limelight vicariously through her.

    Sandra vô cùng vui sướng khi chị gái mình giành chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia và cô cũng được hưởng sự chú ý gián tiếp từ chị mình.

  • Jeremy felt accomplished when his brother graduated with honors, and he relished basking in the glory vicariously.

    Jeremy cảm thấy tự hào khi em trai mình tốt nghiệp loại xuất sắc và anh cũng tận hưởng niềm vinh dự đó.

  • As an avid moviegoer, John reveled in the exciting action sequences vicariously through the heroes on screen.

    Là một người đam mê phim ảnh, John thích thú với những cảnh hành động thú vị thông qua các anh hùng trên màn ảnh.

  • In order to help her son conquer his stage fright, Lisa would watch him rehearse and perform in school plays vicariously at home.

    Để giúp con trai vượt qua nỗi sợ sân khấu, Lisa thường xem con tập luyện và biểu diễn các vở kịch ở trường ngay tại nhà.

  • Carol reveled in the success of her friend's novel, reading each glowing review vicariously online.

    Carol vui mừng trước sự thành công của cuốn tiểu thuyết của bạn mình, cô đọc gián tiếp từng bài đánh giá tích cực trực tuyến.

  • After his uncle retired from a successful career, David would hear first-hand accounts of his accomplishments and felt proud of him vicariously.

    Sau khi chú của mình nghỉ hưu sau một sự nghiệp thành công, David đã được nghe trực tiếp những câu chuyện về thành tích của chú và cảm thấy tự hào về chú.