Definition of indulge

indulgeverb

thưởng thức

/ɪnˈdʌldʒ//ɪnˈdʌldʒ/

The word "indulge" has a fascinating history! The verb "indulge" originated in the 14th century from the Latin phrase "indulgere," which means "to release" or "to pardon." Initially, the word had a sense of releasing or forgiving someone from a punishment or obligation. Over time, the meaning shifted to imply granting indulge (noun) grant [+] Me with something exceptional Engagement with. By the 15th century, the verb "indulge" began to take on its modern connotation, meaning to give in to a desire or pleasure, often with a sense of self-gratification. This sense of self-indulgence was initially considered sinful or excessive, but by the 16th century, the word's meaning had softened to suggest a more pleasurable or relaxing experience. Today, "indulge" is often used to describe treating oneself to a luxurious or enjoyable treat. So there you have it!

Summary
type ngoại động từ
meaningnuông chiều, chiều theo
exampleto indulge in swimming: ham bơi
exampleto indulge in drinking: ham mê rượu chè
meaningnuôi, ấp ủ, theo đuổi
exampleto indulge a frait hope: nuôi một hy vọng mỏng manh
exampleto indulge oneself in (with): ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì)
exampleto indulge onself in reading: ham mê đọc sách
meaninglàm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú
exampleto indulge somebody with a song: làm cho ai vui thích bằng một bài hát
type nội động từ
meaningham mê, say mê, thích thú
exampleto indulge in swimming: ham bơi
exampleto indulge in drinking: ham mê rượu chè
namespace

to allow yourself to have or do something that you like, especially something that is considered bad for you

cho phép bản thân có hoặc làm điều gì đó mà bạn thích, đặc biệt là điều gì đó được coi là không tốt cho bạn

Example:
  • They went into town to indulge in some serious shopping.

    Họ đi vào thị trấn để mua sắm nghiêm túc.

  • She has never been one to indulge in gossip.

    Cô chưa bao giờ là người thích buôn chuyện.

  • She was free to indulge in a little romantic daydreaming.

    Cô có thể tự do tận hưởng một chút mơ mộng lãng mạn.

  • I indulged myself with a long hot bath.

    Tôi nuông chiều bản thân bằng cách tắm nước nóng thật lâu.

  • For a special treat, indulge yourself with one of these luxury desserts.

    Để có một bữa tiệc đặc biệt, hãy thưởng thức một trong những món tráng miệng sang trọng này.

to satisfy a particular desire, interest, etc.

để thỏa mãn một mong muốn, sở thích cụ thể, v.v.

Example:
  • The inheritance enabled him to indulge his passion for art.

    Sự thừa kế đã giúp anh thỏa mãn niềm đam mê nghệ thuật.

  • In the closing lines, the poet indulges his sense of irony.

    Ở những dòng kết thúc, nhà thơ bộc lộ cảm giác trớ trêu của mình.

to be too generous in allowing somebody to have or do whatever they like

quá hào phóng trong việc cho phép ai đó có hoặc làm bất cứ điều gì họ thích

Example:
  • She did not believe in indulging the children with presents.

    Cô không tin vào việc chiều chuộng bọn trẻ bằng quà.

  • His questions were annoying but it was easier to indulge him than try and protest.

    Những câu hỏi của anh thật khó chịu nhưng sẽ dễ chiều theo anh hơn là cố gắng phản đối.

  • Her father had always indulged her every whim.

    Cha cô luôn chiều chuộng cô theo mọi ý thích.

to take part in an activity, especially one that is illegal

tham gia vào một hoạt động, đặc biệt là một hoạt động bất hợp pháp