Definition of uterus

uterusnoun

tử cung

/ˈjuːtərəs//ˈjuːtərəs/

The word "uterus" originates from the Latin language. In Latin, the word "uterus" means "womb" or "maternal organ." The Latin term is derived from the word "utura," which means "to bear" or "to nourish." This refers to the uterus's primary function of supporting fetal development and nurturing the growing embryo. In ancient Roman medicine, the term "uterus" was used to describe the female reproductive organ. The Roman physician Galen (129-216 AD) wrote extensively about the uterus, describing its structure and function in his medical texts. The Latin term "uterus" has been adopted into many languages, including English, where it is still used in modern medical contexts to refer to the female reproductive organ.

Summary
type danh từ, số nhiều uteri
meaning(gii phẫu) dạ con, tử cung
namespace
Example:
  • After giving birth, Sarah's uterus contracted rapidly to stop excessive bleeding.

    Sau khi sinh, tử cung của Sarah co bóp nhanh chóng để ngăn tình trạng chảy máu quá nhiều.

  • During a routine check-up, the doctor discovered a polyp on Liz's uterus that needed to be removed.

    Trong một lần kiểm tra sức khỏe định kỳ, bác sĩ phát hiện ra một khối polyp ở tử cung của Liz cần phải cắt bỏ.

  • The uterus plays a crucial role in facilitating pregnancy and childbirth.

    Tử cung đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình mang thai và sinh nở.

  • Mary's doctor recommended a hysterectomy to remove her uterus due to the presence of fibroids and heavy periods.

    Bác sĩ của Mary đã đề nghị cắt bỏ tử cung do có u xơ tử cung và kinh nguyệt ra nhiều.

  • The uterus starts to contract during childbirth, pushing the baby out of the birth canal.

    Tử cung bắt đầu co bóp trong quá trình sinh nở, đẩy em bé ra khỏi ống sinh.

  • Samantha's blood pressure dropped dramatically after the delivery, and the physician attributed it to the shrinking of her uterus.

    Huyết áp của Samantha giảm mạnh sau khi sinh và bác sĩ cho rằng nguyên nhân là do tử cung của cô co lại.

  • After stopping hormonal contraception, Lisa's uterus grew a lining in preparation for potential fertilization.

    Sau khi ngừng sử dụng biện pháp tránh thai bằng hormone, tử cung của Lisa đã hình thành lớp niêm mạc để chuẩn bị cho khả năng thụ tinh.

  • Becky's uterus expanded significantly during her final weeks of pregnancy as her baby grew.

    Tử cung của Becky mở rộng đáng kể trong những tuần cuối của thai kỳ khi em bé lớn lên.

  • Jane's uterus began to contract again after her baby was born, helping to seal the birth canal and prevent excessive bleeding.

    Tử cung của Jane bắt đầu co bóp trở lại sau khi em bé chào đời, giúp đóng kín ống sinh và ngăn ngừa chảy máu quá nhiều.

  • Studies have shown that women who have had a hysterectomy undergone a drop in bone density due to the decrease in estrogen produced by the uterus.

    Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những phụ nữ đã cắt bỏ tử cung sẽ bị giảm mật độ xương do lượng estrogen do tử cung sản xuất ra giảm.