Definition of wanting

wantingadjective

muốn

/ˈwɒntɪŋ//ˈwɑːntɪŋ/

The word "wanting" has its roots in the Old English word "wanian," meaning "to decrease, diminish, or become less." This, in turn, stems from the Proto-Germanic word "wanjan," with similar meaning. Over time, "wanian" evolved into "wanen" in Middle English. This shift led to the development of "wanten," meaning "to lack" or "to be deficient." Finally, "wanting" emerged as the past participle of "want" – indicating a state of being lacking or insufficient.

Summary
type tính từ
meaning(: in) thiếu, không có
examplewanting energy, nothing can be done: thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
examplethat makes two dozen eggs wanting one: như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng
meaning(thông tục) ngu, đần
type giới từ
meaningthiếu, không có
examplewanting energy, nothing can be done: thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
examplethat makes two dozen eggs wanting one: như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng
namespace

not having enough of something

không có đủ thứ gì đó

Example:
  • The students were certainly not wanting in enthusiasm.

    Các sinh viên chắc chắn không muốn có sự nhiệt tình.

Related words and phrases

not good enough

không đủ tốt

Example:
  • This explanation is wanting in many respects.

    Lời giải thích này còn thiếu ở nhiều khía cạnh.

  • The new system was tried and found wanting.

    Hệ thống mới đã được thử và nhận thấy không phù hợp.

Related words and phrases

All matches