không xem xét
/ˌʌnˈsmaɪlɪŋ//ˌʌnˈsmaɪlɪŋ/"Unsmiling" is a straightforward combination of the prefix "un-" meaning "not" and the noun "smiling." The word "smiling" itself has roots in Old English "smilian," ultimately derived from Proto-Germanic "*smīlan," meaning "to smile." Thus, "unsmiling" simply signifies the absence of smiling, conveying a sense of seriousness, sternness, or even gloom.
Khách hàng ở quầy vẫn không mỉm cười khi chờ đến lượt mình được phục vụ.
Vị thẩm phán đưa ra phán quyết một cách nghiêm khắc và không hề mỉm cười.
Hiệu trưởng đứng trước toàn thể mọi người, trông nghiêm túc và không hề mỉm cười.
Người phục vụ người Paris phục vụ chúng tôi bánh sừng bò với vẻ mặt không hề mỉm cười.
Viên cảnh sát giao thông phát vé phạt cho tài xế mà không hề nở một nụ cười trên môi.
Đám đông tại sân vận động theo dõi trận đấu với thái độ nghiêm túc.
Cô y tá bước vào phòng bệnh với khuôn mặt không chút nụ cười và bắt đầu kiểm tra hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Bác sĩ thông báo tin xấu với gia đình bệnh nhân bằng giọng điệu không hề mỉm cười.
Người giám sát nói với nhóm bằng giọng nghiêm khắc và không hề mỉm cười, thể hiện rõ sự không hài lòng của mình.
Nghệ sĩ trưng bày các bức vẽ của mình mà không hề nở một nụ cười, truyền tải tâm trạng của tác phẩm thông qua thái độ không cười của mình.