không thể quan sát được
/ʌnˈsɜːvɪsəbl//ʌnˈsɜːrvɪsəbl/"Unserviceable" is a compound word, formed by combining the prefix "un-" meaning "not" with the adjective "serviceable." "Serviceable" traces back to the Old French word "servisable," meaning "useful" or "capable of service." This, in turn, derives from the Latin "servire," meaning "to serve." Therefore, "unserviceable" signifies the opposite of "serviceable," denoting something that is not useful, capable of service, or in working order.
Chiếc xe cổ trong gara đã trở nên hoàn toàn không thể sử dụng được vì động cơ bị gỉ sét và các bộ phận bị mòn.
Chiếc máy bay hỏng đã nằm trong nhà chứa máy bay nhiều năm được cho là không thể sử dụng được vì công nghệ lạc hậu và lo ngại về vấn đề an toàn.
Đội bảo trì đã tuyên bố máy móc bị lỗi trên dây chuyền sản xuất không thể sử dụng được do liên tục xảy ra trục trặc và hỏng hóc.
Tòa nhà bị đánh bom trong vùng chiến sự được coi là không thể sử dụng và không an toàn để ở vì hư hỏng về mặt kết cấu và thiếu các tiện nghi cần thiết.
Mái nhà bị dột khiến tòa nhà không thể sử dụng được vì gây ra điều kiện sống nguy hiểm cho người thuê nhà.
Hệ thống máy tính lỗi thời tại ngân hàng được coi là không thể sử dụng được vì không đáp ứng được các tiêu chuẩn hiện hành về bảo mật và hiệu quả.
Các thiết bị cũ kỹ và hư hỏng trong phòng tập được chính quyền coi là không thể sử dụng được vì không thể cung cấp cho người tập buổi tập luyện an toàn và hiệu quả.
Hải quân cho rằng thiết bị liên lạc bị hư hỏng trên tàu không thể sử dụng được vì nó không hỗ trợ việc liên lạc an toàn và kéo dài giữa các thành viên thủy thủ đoàn.
Thang máy bị trục trặc không thể sử dụng được do thường xuyên hỏng hóc, gây ra sự bất tiện rất lớn cho hành khách và chủ tòa nhà.
Những chiếc xe cũ nát và xuống cấp trên bãi đậu xe được dán nhãn là không thể sử dụng được, khiến đại lý không thể bán chúng.