không thỏa mãn
/ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri//ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/"Unsatisfactory" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the adjective "satisfactory." "Satisfactory" derives from the Latin word "satisfacere," meaning "to satisfy." The word "satis" means "enough" or "sufficient" and "facere" means "to make" or "to do." Therefore, "unsatisfactory" means "not enough" or "not sufficient" to meet expectations or requirements, signifying a lack of fulfillment.
Kết quả thi của học sinh này không đạt yêu cầu khi chỉ đạt 60%.
Doanh số bán hàng của công ty trong quý này không khả quan, thấp hơn mục tiêu mong đợi.
Phản hồi của nhân viên dịch vụ khách hàng đối với khiếu nại của khách hàng không thỏa đáng vì cô ấy không đưa ra được giải pháp thỏa đáng.
Chất lượng thực phẩm của nhà hàng không đạt yêu cầu, có nhiều phản hồi về thịt và rau chưa chín kỹ.
Báo cáo tài chính của kế toán không đạt yêu cầu vì có nhiều lỗi và mâu thuẫn.
Công trình xây dựng mới của công ty không đạt yêu cầu, có nhiều sự chậm trễ và vấn đề về chất lượng.
Hệ thống chấm điểm của giáo viên không thỏa đáng vì cô thường xuyên chấm bài tập của học sinh một cách khắt khe và không có lý do chính đáng.
Công việc sửa chữa của thợ máy không đạt yêu cầu vì chiếc xe vẫn còn những vấn đề chưa giải thích được sau khi trả lại.
Độ sạch sẽ của khách sạn không đạt yêu cầu khi một số khách phàn nàn về tình trạng phòng bẩn và mất vệ sinh.
Chiến lược của đội ngũ quản lý công ty không thỏa đáng vì không giải quyết được các vấn đề chính và dẫn đến thua lỗ tài chính.